Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu
| Số hiệu | 128/TTg | Ngày ban hành | 30/03/1994 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/1994 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 9/1994; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 128-TTg được ban hành vào ngày 30 tháng 3 năm 1994 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm mục tiêu điều chỉnh mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến tổ chức Chính phủ và các nghị định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với các loại xi măng, cụ thể là xi măng Porland, xi măng có phèn, xi măng trắng và các loại xi măng khác. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động nhập khẩu xi măng tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định về mức thuế suất mới cho các loại xi măng, với mức thuế suất cụ thể là 18% cho hầu hết các loại xi măng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của mức thuế suất sửa đổi từ ngày 1-4-1994. Điều 3 chỉ định trách nhiệm thi hành Quyết định cho các cơ quan liên quan, bao gồm Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cụ thể cho từng loại xi măng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và phát triển ngành xây dựng trong nước. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành, tạo ra lộ trình thực hiện rõ ràng cho các bên liên quan.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 128-TTg |
Hà Nội , ngày 30 tháng 3 năm 1994 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA NHÓM HÀNG XI MĂNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a-NQ/HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 54-CP ngày 28-8-1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế Nhập khẩu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của nhóm hàng xi măng các loại quy định tại Quyết định số 571-TC/TCT ngày 3-8-1993 của Bộ Tài chính bằng thuế suất mới quy định tại Quyết định này như sau:
|
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất % |
|
25.23 |
Xi măng Porland, xi măng có phèn ("ciment fondu"), xi măng rời, xi măng super suphat và xi măng nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu ở dạng Clinke |
|
|
25.23.10 |
- Clinke |
10 |
|
|
- Xi măng porland: |
|
|
25.23.21 |
- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo |
18 |
|
25.23.29 |
- Loại khác |
18 |
|
25.23.30 |
- Xi măng có phèn ("Climent fondu") |
18 |
|
25.23.90 |
- Xi măng nước khác |
18 |
Điều 2. - Mức thuế suất sửa đổi đối với mặt hàng xi măng các loại quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1-4-1994.
Điều 3. - Bộ trưởng Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã Ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/03/1994 | Văn bản được ban hành | Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu | |
| 01/04/1994 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
128-TTg_38761.doc |
