Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC
| Số hiệu | 562a/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 20/03/2009 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/03/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 181 + 182, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 06/04/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn. | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
Quyết định 562a/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 20 tháng 03 năm 2009, nhằm mục tiêu đính chính Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05/02/2009 liên quan đến việc quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường, nước và không khí. Quyết định này có phạm vi điều chỉnh tập trung vào việc sửa đổi, bổ sung các biểu mức thu phí cụ thể cho từng loại tài liệu.
Đối tượng áp dụng của Quyết định này bao gồm các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường, nước và không khí. Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều, trong đó Điều 1 nêu rõ nội dung đính chính các mức phí cụ thể cho từng loại tài liệu, và Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu là việc bổ sung và làm rõ các mức phí cho từng loại tài liệu, giúp đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong việc thu phí. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, và trách nhiệm thực hiện được giao cho Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế cùng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 562a/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 23/2009/TT-BTC NGÀY 05/02/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/11/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính bổ sung Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường, nước và không khí ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05/02/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
|
TT |
Loại tài liệu phục vụ |
Yếu tố khai thác |
Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ) |
Đơn vị tài liệu khai thác |
|
|
4. Môi trường |
|||||
|
4.3 |
Môi trường nước sông, hồ |
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố |
|
|
|
|
DO |
100 |
1 năm |
|||
|
COD |
100 |
1 năm |
|||
|
Tổng sắt |
100 |
1 năm |
|||
|
SiO2 |
100 |
1 năm |
|||
|
CI- |
100 |
1 năm |
|||
|
CO32- |
100 |
1 năm |
|||
|
HCO3- |
100 |
1 năm |
|||
|
SO42- |
100 |
1 năm |
|||
|
NA+ |
100 |
1 năm |
|||
|
K+ |
100 |
1 năm |
|||
|
Ca2+ |
100 |
1 năm |
|||
|
Mg2+ |
100 |
1 năm |
|||
|
Độ kiềm t.phần |
100 |
1 năm |
|||
|
Độ cứng t.phần |
100 |
1 năm |
|||
|
4.4 |
Môi trường nước biển ven bờ |
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố |
|
|
|
|
Nhiệt độ |
110 |
1 năm |
|||
|
pH |
110 |
1 năm |
|||
|
Độ mặn |
110 |
1 năm |
|||
|
DO |
110 |
1 năm |
|||
|
BOD5 |
110 |
1 năm |
|||
|
COD |
110 |
1 năm |
|||
|
NH4+ |
110 |
1 năm |
|||
|
NO3- |
110 |
1 năm |
|||
|
NO2- |
110 |
1 năm |
|||
|
PO43- |
110 |
1 năm |
|||
|
Si |
110 |
1 năm |
|||
|
Pb |
110 |
1 năm |
|||
|
Cu |
110 |
1 năm |
|||
|
4.5 |
Đo mặn |
Thuyết minh |
150 |
1 năm |
|
|
Bản đồ vị trí |
150 |
1mùa |
|||
|
Mặt cắt ngang |
150 |
1mùa |
|||
|
Đặc trưng đỉnh, chân triều |
150 |
1mùa |
|||
|
Đô mặn đặc trưng |
150 |
1mùa |
|||
|
Đô mặn chi tiết |
150 |
1mùa |
|||
|
Mưa ngày |
150 |
1mùa |
|||
|
Đường quá trình triều |
150 |
1mùa |
|||
|
Đường quá trình mặn |
150 |
1mùa |
|||
|
5 |
Thuỷ văn vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều |
||||
|
5.1 |
Chỉnh biên thuỷ văn |
Mưa ngày |
200 |
1 năm |
|
|
Mực nước TB ngày |
280 |
1 năm |
|||
|
Nhiệt độ nước TB ngày |
280 |
1 năm |
|||
|
Nhiệt độ không khí TB ngày |
280 |
1 năm |
|||
|
Lưu lượng nước TB ngày |
280 |
1 năm |
|||
|
Độ đục mẫu nước TB ngày |
280 |
1 năm |
|||
|
Độ đục TB ngày |
280 |
1 năm |
|||
|
LL chất LLửng TB ngày |
280 |
1 năm |
|||
|
Biểu Q ═ f(H) |
280 |
1 năm |
|||
|
Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo |
280 |
1 năm |
|||
|
Biểu H, Q giờ mùa lũ |
280 |
1 năm |
|||
|
Các yếu tố, bảng tính khác |
280 |
1 năm |
|||
|
5.2 |
Sổ gốc đo mực nước Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng Sổ gốc đo sâu |
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn |
280 |
1 năm |
|
|
Tính mặt cắt |
280 |
1 năm |
|||
|
Tính mặt cắt |
280 |
1 năm |
|||
|
6 |
Thuỷ văn vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều |
||||
|
6.1 |
Chỉnh biên thuỷ văn |
Mưa ngày |
200 |
1 năm |
|
|
Mực nước TB ngày |
300 |
1 năm |
|||
|
Nhiệt độ nước TB ngày |
300 |
1 năm |
|||
|
Nhiệt độ không khí TB ngày |
300 |
1 năm |
|||
|
Mực nước đỉnh chân triều |
300 |
1 năm |
|||
|
Mực nước từng giờ (triều) |
300 |
1 năm |
|||
|
Độ đục TB ngày |
300 |
1 năm |
|||
|
Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày |
300 |
1 năm |
|||
|
Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn |
300 |
1 năm |
|||
|
Các yếu tố khác |
300 |
1 năm |
|||
|
6.2 |
Sổ gốc đo mực nước |
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn |
300 |
1 năm |
|
|
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng |
Tính mặt cắt |
300 |
1 năm |
||
|
Sổ gốc đo sâu |
Tính mặt cắt |
300 |
1 năm |
||
|
7 |
Khí tượng thuỷ văn biển |
||||
|
7.1 |
Khí tượng hải văn ven bờ |
Hướng và tốc độ gió |
220 |
1 năm |
|
|
Mực nước biển |
220 |
1 năm |
|||
|
Nhiệt độ nước biển |
220 |
1 năm |
|||
|
Độ mặn nước biển |
220 |
1 năm |
|||
|
Tầm nhìn ngang |
220 |
1 năm |
|||
|
Sáng biển |
220 |
1 năm |
|||
|
Mực nước giờ |
220 |
1 năm |
|||
|
Mực nước đỉnh, chân triều |
220 |
1 năm |
|||
|
7.2 |
Khảo sát khí tượng thuỷ văn biển |
||||
|
|
Số liệu khảo sát mặt rộng |
Thông tin vị trí và thời gian đo |
2000 |
1 đợt/năm |
|
|
Độ sâu của trạm đo |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Lượng ôxy hoà tan tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ pH tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ đục nước biển |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ trong suốt nước biển |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Mẫu dầu tại trạm đo |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hoá học và kim loại nặng |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Số liệu khảo sát trạm liên tục |
Thông tin vị trí và thời gian đo |
2000 |
1 đợt/năm |
||
|
Các yếu tố khí tượng: |
|
|
|||
|
Gió (hướng và tốc độ) |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Gió giật (hướng và tốc độ) |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Nhiệt độ không khí |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ ẩm tương đối |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ ẩm tuyệt đối |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Khí áp |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Bức xạ |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Mây (lượng, loại) |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Hiện tượng thời tiết |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Lượng mưa |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Thuỷ văn biển: |
|
|
|||
|
Độ trong suốt nước biển |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng) |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Trạng thái mặt biển |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Tốc độ truyền âm |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Lượng ô xy hoà tan tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Độ pH tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố) |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố) |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
Lượng dầu |
2000 |
1 đợt/năm |
|||
|
8 |
Điều tra khảo sát thuỷ văn |
||||
|
|
Tài liệu khảo sát tuyến thuỷ văn |
||||
|
|
Số liệu mực nước thực đo |
90 |
2 đợt/năm |
||
|
Số liệu đo vẽ chi tiết |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu đo lưới độ cao (sổ thuỷ chuẩn) |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu đo lưới toạ độ |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu đo sâu |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu tính độ cao |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu thống kê số liệu mặt cắt |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu tính độ cao mực nước |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Báo cáo thuyết minh |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
|
Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước |
||||
|
|
|
Số liệu mực nước, nhiệt độ nước |
90 |
2 đợt/năm |
|
|
Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b) |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thuỷ trí trong tháng (T-1c) |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) |
90 |
2 đợt/năm |
|||
|
Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thuỷ chí các Thuỷ trực/tuyến (CB-1) |
90 |
2 đợt/năm |
|||
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/03/2009 | Văn bản được ban hành | Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC | |
| 20/03/2009 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC | |
| 01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 562a/QĐ-BTC đính chính TT 23/2009/TT-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
562a_QĐ-BTC.doc |