Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình
| Số hiệu | 56/2005/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 08/08/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/09/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 25 - 08/2005; | Ngày đăng công báo | 21/08/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Thái Bình | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 97/2006/TT-BTC Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ngày hết hiệu lực | 12/11/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 56/2005/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 08 tháng 8 năm 2005, nhằm quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá Tân Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí tại cảng cá, đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước và hỗ trợ quản lý hoạt động cảng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các tàu, thuyền đánh cá và các phương tiện vận tải hàng hóa qua cảng cá Tân Sơn. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác và vận chuyển hàng hóa tại cảng.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm 5 điều, trong đó nổi bật là quy định về mức thu phí tại Điều 1 và biểu mức thu phí kèm theo. Mức thu phí được phân chia theo công suất của tàu thuyền và trọng tải của phương tiện vận tải, với các mức thu cụ thể cho từng loại phương tiện.
Các điểm mới trong quyết định này là việc quy định rõ ràng tỷ lệ trích từ tiền thu phí cho đơn vị thu phí (70%) và tỷ lệ nộp vào ngân sách nhà nước (30%). Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các vấn đề khác liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sẽ được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 56/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TÂN SƠN, HUYỆN THÁI THUỴ, TỈNH THÁI BÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình (tại văn bản số 01/TT-UB ngày
07/01/2005) và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí sử dụng cảng cá Tân Sơn, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình (sau đây gọi là cảng cá Tân Sơn).
Đối tượng áp dụng mức thu phí quy định tại Quyết định này là các tàu, thuyền đánh cá và các phương tiện vận tải đường bộ, hàng hoá qua cảng.
Điều 2. Đơn vị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao tổ chức quản lý hoạt động cảng cá Tân Sơn có trách nhiệm thu phí sử dụng cảng cá Tân Sơn (sau đây gọi là đơn vị thu phí) theo mức thu quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Tiền thu phí sử dụng cảng cá Tân Sơn quy định tại Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Đơn vị thu phí được trích 70% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo nội dung chi quy định tại điểm 4-b mục C phần III Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Đơn vị thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán 30% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các vấn đề khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 5. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng cảng cá Tân Sơn và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU MỨC
THU PHÍ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TÂN SƠN, HUYỆN THÁI THUỴ, TỈNH THÁI
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2005/QĐ-BTC ngày 08 tháng 8 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
|
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
|
|
Mức thu ngày đầu |
Mức thu từ ngày thứ hai trở đi |
|||
|
|
I |
Tàu, thuyền đánh bắt cá cập bến cảng |
|||
|
|
1 |
Có công suất từ 6 CV đến 12 CV |
Một lần vào, ra cảng |
5.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Có công suất từ 13 CV đến 30 CV |
Một lần vào, ra cảng |
10.000 |
4.000 |
|
|
3 |
Có công suất từ 31 CV đến 90 CV |
Một lần vào, ra cảng |
15.000 |
8.000 |
|
|
4 |
Có công suất từ 91 CV đến 200 CV |
Một lần vào, ra cảng |
20.000 |
10.000 |
|
|
5 |
Có công suất trên 200 CV |
Một lần vào, ra cảng |
30.000 |
20.000 |
|
|
II |
Các phương tiện vận tải và hàng hóa qua cảng |
|||
|
|
1 |
Xe máy hai bánh, xích lô, ba gác chở hàng |
Một lần vào, ra cảng |
1.000 |
|
|
|
2 |
Phương tiện vận tải có trọng tải dưới 1 tấn |
Một lần vào, ra cảng |
5.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Phương tiện vận tải có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
Một lần vào, ra cảng |
10.000 |
4.000 |
|
|
4 |
Phương tiện vận tải có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
Một lần vào, ra cảng |
15.000 |
6.000 |
|
|
5 |
Phương tiện vận tải có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
Một lần vào, ra cảng |
20.000 |
8.000 |
|
|
6 |
Phương tiện vận tải có trọng tải trên 10 tấn |
Một lần vào, ra cảng |
25.000 |
10.000 |
|
|
7 |
Hàng thuỷ, hải sản từ tàu, thuyền lên bãi |
Tấn |
2.000 |
1.000 |
|
|
8 |
Các hàng hoá khác từ bãi xuống tàu, thuyền và từ tàu, thuyền lên bãi |
Tấn |
3.000 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn vị tính công suất máy của tàu, thuyền được tính bằng CV; phần lẻ dưới 01 CV tính tròn 01 CV.
- Đơn vị khối lượng hàng hoá qua cảng (kể cả bao bì) được tính bằng tấn; phần lẻ dưới 0,5 tấn không tính, từ 0,5 tấn trở lên tính 1 tấn. Trong một chuyến hàng hoá qua cảng, khối lượng tối thiểu để tính phí là 1 tấn.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 08/08/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình | |
| 05/09/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình | |
| 12/11/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 56/2005/QĐ-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng cảng cá Tân Sơn huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình | |
| 12/11/2006 | Bị thay thế | Thông tư 97/2006/TT-BTC phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng nhân dân tỉnh thành phố thuộc Trung ương |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
56.2005.QD.BTC.doc |