Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| Số hiệu | 55/2003/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 09/04/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/05/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 33 | Ngày đăng công báo | 07/05/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Hồng Giang / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 27/09/2018 | |
Tóm tắt
Quyết định 55/2003/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 9 tháng 4 năm 2003, nhằm mục tiêu xác định các chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB) cho các công trình thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. Văn bản này có vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn các dự án đầu tư, giúp các đơn vị liên quan ước tính vốn đầu tư cần thiết trong quá trình lập kế hoạch và chuẩn bị đầu tư.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các công trình thủy lợi phục vụ tưới lúa và các công trình lâm nghiệp. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia vào hoạt động đầu tư xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Quyết định được cấu trúc thành 4 điều chính, trong đó Điều 1 quy định về việc ban hành tạm thời các chỉ tiêu suất vốn đầu tư cho các loại công trình cụ thể. Điều 2 nêu rõ rằng các chỉ tiêu này sẽ được sử dụng làm tài liệu tham khảo cho các dự án đầu tư. Điều 3 quy định hiệu lực của quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký, và Điều 4 xác định trách nhiệm thi hành của các đơn vị liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc cung cấp các chỉ tiêu suất vốn đầu tư cụ thể cho từng loại công trình, được phân chia theo vùng miền khác nhau. Điều này giúp tăng cường tính chính xác và khả thi trong việc lập kế hoạch đầu tư. Quyết định cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc theo dõi và cập nhật các chỉ tiêu này trong quá trình thực hiện.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 55/2003/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 55/2003/QĐ-BNN NGÀY 9 THÁNG 4 NĂM 2003 BAN HÀNH TẠM THỜI CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73 CP
ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
Căn cứ nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, số 12/2000/NĐ-CP ngày
05/5/2000 và số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/1/2003 của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu
tư và xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư XDCB,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT cho một số vùng như sau:
1- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình thuỷ lợi phục vụ tưới lúa (Phụ lục 1):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình hồ chứa, đập dâng, trạm bơm.
2- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm nghiệp (Phụ lục 2):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm sinh, giống cây lâm nghiệp cho 1000 cây tiêu chuẩn và chế biến ván nhân tạo.
Điều 2: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT được ban hành tạm thời cho một số loại công trình thuộc một số vùng là tài liệu tham khảo cho các Dự án đầu tư do Bộ Nông nghiệp &PTNT quản lý, làm cơ sở tham khảo cho việc ước tính vốn đầu tư xây dựng công trình trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư và lập kế hoạch đầu tư.
Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tiếp tục nghiên cứu, theo dõi tổng kết, bổ sung số liệu để có căn cứ tiếp tục hoàn thiện chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình ngành Nông nghiệp &PTNT.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục,Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phạm Hồng Giang (Đã ký) |
PHỤ LỤC 1
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI PHỤC VỤ TƯỚI
LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2003/QĐ-BNN ngày 9/4/2003 của Bộ
NN&PTNT)
|
TT |
Các loại hình công trình |
Đơn vị tính |
Suất vốn đầu tư |
||
|
|
|
|
Vùng núi phía Bắc |
Vùng trung du phía Bắc |
Miền Trung |
|
1 |
Hồ chứa-Cấp III |
Đồng VN/ha |
67.045.000 |
62.033.000 |
66.940.000 |
|
|
Xây lắp |
" |
56.117.000 |
51.718.000 |
54.725.000 |
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
35.695.000 |
35.999.000 |
36.223.000 |
|
|
Đập |
" |
18.693.000 |
23.267.000 |
22.123.000 |
|
|
Tràn |
" |
5.545.000 |
4.869.000 |
8.156.000 |
|
|
Cống |
" |
7.109.000 |
2.881.000 |
2.319.000 |
|
|
Hạng mục CT phụ trợ |
" |
4.176.000 |
4.023.000 |
3.506.000 |
|
|
Nhà quản lý |
" |
172.000 |
149.000 |
120.000 |
|
|
Xây lắp kênh |
" |
27.118.000 |
19.247.000 |
18.502.000 |
|
|
Thiết bị |
" |
328.000 |
298.000 |
1.765.000 |
|
|
Chi phí khác |
" |
7.462.000 |
7.156.000 |
7.677.000 |
|
|
Dự phòng |
" |
3.138.000 |
2.869.000 |
2.772.000 |
|
2 |
Hồ chứa-Cấp IV |
Đồng VN/ha |
75.449.000 |
69.809.000 |
76.954.000 |
|
|
Xây lắp |
" |
62.809.000 |
57.885.000 |
61.251.000 |
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
44.540.000 |
44.919.000 |
48.787.000 |
|
|
Đập |
" |
22.940.000 |
28.553.000 |
27.150.000 |
|
|
Tràn |
" |
10.730.000 |
9.422.000 |
15.782.000 |
|
|
Cống |
" |
6.235.000 |
2.527.000 |
2.034.000 |
|
|
Hạng mục CT phụ trợ |
" |
4.145.000 |
3.993.000 |
3.480.000 |
|
|
Nhà quản lý |
" |
489.000 |
425.000 |
342.000 |
|
|
Xây lắp kênh |
" |
18.268.000 |
12.966.000 |
12.464.000 |
|
|
Thiết bị |
" |
740.000 |
672.000 |
3.984.000 |
|
|
Chi phí khác |
" |
8.302.000 |
7.962.000 |
8.541.000 |
|
|
Dự phòng |
" |
3.598.000 |
3.290.000 |
3.178.000 |
|
3 |
Cụm công trình hồ chứa -cấp IV |
Đồng VN/ha |
68.721.000 |
|
|
|
|
Xây lắp |
" |
57.592.000 |
|
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
39.259.000 |
|
|
|
|
Xây lắp kênh |
" |
18.333.000 |
|
|
|
|
Thiết bị |
" |
- |
|
|
|
|
Chi phí khác |
" |
8.441.000 |
|
|
|
|
Dự phòng |
" |
2.689.000 |
|
|
|
4 |
Công trình đập dâng cấp IV |
Đồng VN/ha |
61.001.000 |
|
|
|
|
Xây lắp |
" |
52.886.000 |
|
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
27.942.000 |
|
|
|
|
Đập |
" |
19.094.000 |
|
|
|
|
Cống |
" |
3.327.000 |
|
|
|
|
Hạng mục CT phụ trợ |
" |
4.782.000 |
|
|
|
|
Nhà quản lý |
" |
740.000 |
|
|
|
|
Xây lắp kênh |
" |
24.944.000 |
|
|
|
|
Thiết bị |
" |
168.000 |
|
|
|
|
Chi phí khác |
" |
6.027.000 |
|
|
|
|
Dự phòng |
" |
1.919.000 |
|
|
|
5 |
Công trình trạm bơm tưới |
Đồng VN/ha |
7.595.000 |
|
11.014.000 |
|
|
Xây lắp |
" |
3.942.000 |
|
8.539.000 |
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
3.301.000 |
|
2.180.000 |
|
|
Xây lắp kênh |
" |
962.000 |
|
6.657.000 |
|
|
Thiết bị |
" |
2.169.000 |
|
1.052.000 |
|
|
Chi phí khác |
" |
1.075.000 |
|
997.000 |
|
|
Dự phòng |
" |
408.000 |
|
427.000 |
|
6 |
Công trình trạm bơm tiêu |
Đồng VN/ha |
9.004.000 |
|
|
|
|
Xây lắp |
" |
5.048.000 |
|
|
|
|
Xây lắp CT đầu mối |
" |
3.657.000 |
|
|
|
|
Xây lắp kênh |
" |
1.391.000 |
|
|
|
|
Thiết bị |
" |
2.212.000 |
|
|
|
|
Chi phí khác |
|
1.298.000 |
|
|
|
|
Dự phòng |
|
446.000 |
|
|
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH LÂM NGHIỆP
(ban hành kèm theo quyết định số 55/2003/QĐ-BNN ngày 09/04/2003 của Bộ Nông nghiệp &PTNT)
A-Suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm sinh
|
TT |
Loài cây, Mô hình, |
Mật độ |
Suất đầu tư theo vùng (1000 đ) |
||||||
|
|
phương thức trồng rừng |
(cây/ha) |
Miền núi phía Bắc |
Trung du |
Đồng bằng Bắc Bộ |
Duyên hải miền Trung |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Tây Nam Bộ |
|
I |
Rừng phòng hộ đầu nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Muồng + Keo |
600+1000 |
9.623 |
|
|
8.903 |
9.843 |
8.599 |
8.863 |
|
2 |
Thông + Keo |
660+1000 |
9.813 |
9.534 |
|
9.514 |
10.465 |
|
|
|
3 |
Trám + Keo |
660+1000 |
|
|
|
9.766 |
|
|
|
|
II |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông ba lá thuần loại |
1600 |
10.816 |
10.112 |
|
9.844 |
10.951 |
|
|
|
2 |
Dầu rái thuần loại |
550 |
|
|
|
4.274 |
|
4.176 |
|
|
3 |
Lát hoa thuần loại |
2000 |
|
|
|
13.579 |
|
|
|
|
4 |
Lát hoa + Keo |
560+1100 |
10.395 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dầu rái + Keo |
830+830 |
|
|
|
|
|
|
10.523 |
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch đàn-Giâm hom -Thủ công và máy |
1660 |
15.051 |
|
12.932 |
13.189 |
14.343 |
13.252 |
13.423 |
|
2 |
Bạch đàn-Nuôi cấy mô - Thủ công |
1111 |
|
13.818 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Keo lai- Giâm hom- Thủ công và máy |
2220 |
19.969 |
19.105 |
17.800 |
19.777 |
20.327 |
14.809 |
18.458 |
|
4 |
Thông Caribê - Gieo - Thủ công |
1660 |
|
|
|
|
|
19.180 |
19.291 |
|
5 |
Thông nhựa -Gieo - Thủ công |
1660 |
22.178 |
19.279 |
18.926 |
19.139 |
22.022 |
|
|
B-Suất vốn đầu tư XDCB công trình tạo giống cây lâm nghiệp cho 1000 cây tiêu chuẩn
|
TT |
Loại cây |
Suất đầu tư cho 1000 cây tiêu chuẩn (1000 đồng) |
|
1 |
Dầu rái - Từ hạt |
1.013,0 |
|
2 |
Lát hoa - Từ hạt |
799,9 |
|
3 |
Muồng đen - Từ hạt |
393,3 |
|
4 |
Trám -Từ hạt |
1.007,0 |
|
5 |
Thông nhựa - Từ hạt |
800,9 |
|
6 |
Thông ba lá - Từ hạt |
713,0 |
|
7 |
Thông Caribê - Từ hạt |
500,1 |
|
8 |
Keo lai - Giâm hom |
500,0 |
|
9 |
Bạch đàn - Giâm hom |
500,0 |
|
10 |
Bạch đàn - Nuôi cấy mô |
600,0 |
C- Suất vốn đầu tư XDCB công trình chế biến ván nhân tạo
|
TT |
Loại ván |
Nước sản xuất |
Công suất nhà |
Suất đầu tư theo vùng (1000 đ) |
|||
|
|
nhân tạo |
thiết bị |
máy (m3/năm) |
Miền núi phía Bắc và Trung du |
Bắc, Nam trung Bộ |
Tây nguyên |
Nam bộ |
|
1 |
Ván dăm |
Châu á |
16.500 |
2.830,7 |
3.105,6 |
3.462,8 |
2.478,3 |
|
2 |
Ván dăm |
Châu á |
30.000 |
2.468,6 |
2.708,3 |
3.019,8 |
2.396,7 |
|
3 |
Ván sợi |
Châu Âu |
54.000 |
2.667,8 |
2.898,7 |
3.232,2 |
2.565,2 |
|
4 |
Ván sợi |
Châu Âu |
105.000 |
2.453,5 |
2.665,8 |
2.972,5 |
2.359,1 |
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 12/2000/NĐ-CP bổ sung Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
Nghị định 52/1999/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
Nghị định 73-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 07/2003/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư xây dựng sửa đổi ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
| 24/05/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
| 27/09/2018 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 55/2003/QĐ-BNN Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
| 27/09/2018 | Bị bãi bỏ | Thông tư 09/2018/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản pháp luật của Bộ Nông nghiệp ban hành mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
55.2003.QD.BNN.doc |