Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên
Số hiệu | 54/2014/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 19/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/11/2014 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 54/2014/QĐ-TTg được ban hành nhằm miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu phục vụ sản xuất và lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo. Mục tiêu chính của quyết định này là thúc đẩy phát triển ngành y tế trong nước, nâng cao khả năng sản xuất thiết bị y tế, từ đó cải thiện chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người dân.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các linh kiện nhập khẩu cho các dự án đầu tư sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án đầu tư trong lĩnh vực này, với điều kiện linh kiện nhập khẩu phải là loại chưa được sản xuất trong nước.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Quy định về phạm vi điều chỉnh và thời hạn miễn thuế là 5 năm kể từ ngày dự án bắt đầu sản xuất.
- Điều 2: Đưa ra các điều kiện cụ thể để được hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu.
- Điều 3: Quy định về tổ chức thực hiện, trong đó Bộ Tài chính và Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn và giám sát việc thực hiện quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ các nhóm thiết bị y tế ưu tiên, được liệt kê trong phụ lục, bao gồm thiết bị chẩn đoán, điều trị, tiệt trùng, xét nghiệm, và các thiết bị y tế gia đình. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 11 năm 2014, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực y tế.
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2014/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI LINH KIỆN NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT, LẮP RÁP SẢN PHẨM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CẦN ĐƯỢC ƯU TIÊN NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về việc miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Hàng hóa là linh kiện nhập khẩu cho dự án đầu tư để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 (năm) năm, kể từ ngày dự án bắt đầu sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế.
Điều 2. Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế nhập khẩu
Hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Điều 1 Quyết định này khi đáp ứng các điều kiện sau:
1. Là linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo của các dự án đầu tư nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Là linh kiện thuộc loại trong nước chưa sản xuất được.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014.
2. Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
3. Bộ Y tế chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế và quy định tại Quyết định này.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CẦN ĐƯỢC ƯU TIÊN NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2014/QĐ-TTg ngày 19 tháng 9 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên sản phẩm trang thiết bị y tế |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
I |
Nhóm thiết bị chẩn đoán |
|
1. |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ |
≥ 0.3 T |
2. |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính |
≥ 2 lát cắt |
3. |
Hệ thống chụp mạch |
Các loại |
4. |
Máy chụp X-quang kỹ thuật số |
Dòng điện (phát tia) ≥ 300 mA |
5. |
Máy siêu âm, máy siêu âm doppler xuyên sọ |
Các loại |
6. |
Máy theo dõi bệnh nhân |
≥ 5 thông số |
7. |
Máy theo dõi sản khoa |
Các loại |
8. |
Máy điện tim |
≥ 3 kênh |
9. |
Máy ghi điện não |
≥ 32 kênh, kết nối máy tính |
10 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SPO2 |
Các loại |
11. |
Máy Doppler tim thai |
Các loại |
12. |
Hệ thống nội soi chẩn đoán |
Các loại |
13. |
Máy đo lưu huyết não |
Các loại |
14. |
Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp cộng hưởng từ |
Các loại |
15. |
Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp CT scan |
Các loại |
II |
Nhóm thiết bị điều trị |
|
1. |
Bơm tiêm điện |
Các loại |
2. |
Bơm truyền dịch |
Các loại |
3. |
Máy tạo oxy di động |
Công suất từ 5 lít trở lên |
4. |
Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật |
Tốc độ hút tối đa ≥ 5 lít/phút |
5. |
Máy hút dịch áp lực thấp liên tục/ngắt quãng dùng cho dẫn lưu dịch/khí màng phổi |
Tốc độ hút tối đa 2 lít/phút |
6. |
Dao mổ điện cao tần |
Công suất ≥ 300 W |
7. |
Hệ thống Laser CO2 phẫu thuật |
Công suất ≥ 40 W |
8. |
Hệ thống nội soi phẫu thuật |
Các loại |
9. |
Máy điện trị liệu |
Các loại |
10. |
Máy thở |
Các loại |
11. |
Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể |
Các loại |
III |
Nhóm thiết bị tiệt trùng |
|
1. |
Nồi hấp tiệt trùng |
Dung tích từ ≥ 20 lít |
2. |
Tủ sấy |
Dung tích từ ≥ 50 lít |
3. |
Tủ ấm |
Dung tích từ ≥ 50 lít |
4. |
Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ |
Các loại |
5. |
Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ dùng trong y tế |
Các loại |
6. |
Máy khử khuẩn không khí |
Các loại |
7. |
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm |
Các loại |
IV |
Nhóm thiết bị xét nghiệm |
|
1. |
Máy phân tích độ đông máu |
Các loại |
2. |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
≥ 10 thông số |
3. |
Máy phân tích sinh hóa bán tự động |
Các loại |
4. |
Máy ly tâm đa năng |
Các loại |
5. |
Máy phân tích huyết học tự động |
≥ 18 thông số |
6. |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Các loại |
V |
Thiết bị xử lý nước thải, rác thải y tế |
|
1. |
Lò đốt rác thải y tế |
≥ 5 kg/mẻ |
2. |
Tủ bảo ôn rác thải y tế (đi kèm với Lò đốt rác thải y tế) |
Dung tích ≥ 1.000 lít |
3. |
Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế bằng vi sóng |
Các loại |
4. |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Các loại |
VI |
Thiết bị phục hồi chức năng |
|
1. |
Máy kéo dãn cột sống |
Các loại |
2. |
Thiết bị phục hồi chức năng chi dưới |
Các loại |
3. |
Thiết bị phục hồi khuỷu tay và khớp vai |
Các loại |
VII |
Các thiết bị y tế gia đình, cá nhân |
|
1. |
Máy đo huyết áp |
Các loại |
2. |
Máy khí dung |
Các loại |
3. |
Máy điện tim bỏ túi |
Các loại |
4. |
Máy đo đường huyết cá nhân |
Các loại |
5. |
Nhiệt kế điện tử |
Các loại |
VIII |
Các thiết bị khác |
|
1. |
Máy lắc máu |
Các loại |
2. |
Máy chưng cất nước |
Các loại |
3. |
Máy sưởi ấm máu và dịch truyền |
Các loại |
4. |
Thiết bị đọc liều và liều kế đo liều xạ trị trong y tế |
Các loại |
5. |
Ghế răng |
Các loại |
6. |
Máy lấy cao răng bằng siêu âm |
Các loại |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Thông tư 10/2015/TT-BTC
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/09/2014 | Văn bản được ban hành | Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên | |
15/11/2014 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 54/2014/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu linh kiện sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế ưu tiên |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
54.2014.QD.TTg.doc | |
|
Phuluc.doc | |
|
VanBanGoc_54.2014.QD.TTg.pdf |