Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007
| Số hiệu | 51/2007/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 31/05/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/07/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 420 & 421/2007; | Ngày đăng công báo | 29/06/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 51/2007/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 31 tháng 5 năm 2007, nhằm mục tiêu công bố danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam trong đợt I năm 2007. Văn bản này có ý nghĩa quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát chất lượng thuốc thú y, đảm bảo an toàn cho sức khỏe động vật và con người.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các loại thuốc thú y được sản xuất trong nước và nhập khẩu, nhằm phục vụ cho việc điều trị và phòng ngừa bệnh tật cho gia súc, gia cầm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính, trong đó Điều 1 công bố danh mục bổ sung thuốc thú y, Điều 2 quy định về hiệu lực của quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
Danh mục bổ sung thuốc thú y được công bố bao gồm nhiều loại thuốc với các hoạt chất khác nhau, phục vụ cho việc điều trị các bệnh lý phổ biến ở động vật. Quyết định này không chỉ cập nhật danh mục thuốc mà còn góp phần nâng cao hiệu quả trong công tác thú y, bảo vệ sức khỏe động vật và đảm bảo an toàn thực phẩm.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 6 năm 2007 và được thực hiện theo lộ trình cụ thể để đảm bảo sự tuân thủ của các bên liên quan.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 51/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ
SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 51./2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần Dược và Vật tư thú y (HANVET)
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1 |
Hanflor LA |
Florfenicol |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. |
TW-X2-167 |
|
2 |
Hanceft |
Ceftiofur |
Lọ |
20; 50; 100ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú trên trâu, bò, lợn. |
TW-X2-168 |
2. Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1 |
BM-Neosol |
Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. |
BM-60
|
|
2 |
BM-T.T.D |
Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Dexamethasone |
Ống, Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, hội chứng MMA trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. |
BM-61 |
|
3 |
BM- Ampikana |
Ampicillin, Kanamycin |
Lọ |
1g |
Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm |
BM-62 |
|
4 |
BM- Gentatylosin |
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. |
BM-63 |
|
5 |
BM- Úm gà |
Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothanate |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg |
Phòng nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà |
BM-64 |
3. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
Oxytemycin |
Oxytetracycline |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị viêm phổi, THT, viêm tiết niệu, viêm tử cung , viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, hòng lỵ trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu. |
NGH- 53 |
|
2 |
CRD-Genotic |
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate |
Gói |
2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g |
Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm. |
NGH- 54 |
|
3 |
Enroflox |
Enrofloxacin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm. |
NGH- 55 |
|
4 |
Flumequin-LA |
Flumequin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. |
NGH- 56 |
|
5 |
Vitamin K3 |
Vitamin K3 |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Tác dụng cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. |
NGH- 57 |
|
6 |
Oxytetrasul |
Oxytetracycline, Sulfadimidine |
Gói |
2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg |
Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, bệnh cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm. |
NGH- 58 |
|
7 |
Marbofloxacin |
Marbofloxacin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột ỉa chảy, viêm đường niệu dục, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. |
NGH- 59 |
4. Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1 |
V-Top.E+ |
Neomycine, Oxytetracycline |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Oxytetracyclinegây ra trên bê, cừu non, lợn, gia cầm |
Vietvet-1 |
|
2 |
V-T.Cocid |
Trimethoprim, Sulfadimethoxine |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ. |
Vietvet-2 |
|
3 |
V-T.Cosvit |
Trimethoprim, Sulfachloropyridazine |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm phổi trên bê, nghé, lợn, gia cầm. |
Vietvet-3 |
|
4 |
V-Restop |
Doxycycline, Tylosin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
Vietvet-4 |
|
5 |
V-Ampi-Col.I |
Ampicillin, Colistin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm dạ dày ruột, hô hấp, hội chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm. |
Vietvet-5 |
|
6 |
V-T.Ngan Vit |
Oxytetracycline, Tylosin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị bệnh đường hô hấp, khớp, da trên lợn, gia cầm. |
Vietvet-6 |
|
7 |
V-Ampi-Col.E |
Ampicillin, Colistin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm |
Vietvet-7 |
|
8 |
V-TTS |
Spiramycin, Oxytetracycline |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclineàgay ra trên lợn, bê, gà, vịt, ngan |
Vietvet-8 |
|
9 |
V-Gendoxy.T |
Doxycycline, Gentamycin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gà, ngan, vịt. |
Vietvet-9 |
TỈNH HÀ TÂY
5. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn(RTD)
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
RTD-Rotosal |
1- (n-butylamino)-1- methylethyl - phosphonous acid, Vit B12. |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. |
RTD-145 |
|
2 |
RTD-Ceptisus |
Ceftiofur |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo. |
RTD-146 |
|
3 |
RTD- Flocol |
Florfenicol |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị hô hấp, tiêu hoá trên bò, heo. |
RTD-147 |
|
4 |
RTD- Canxi+Magie |
Calcium borogluconate, Magnesium chloride, Magnesium hypophosphite |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Dùng trong trường hợp hạ caxi huyết, liệt nhẹ trước khi sinh trên trâu, bò, lợn |
RTD-148 |
|
5 |
Toltracid |
Toltrazuril |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà. |
RTD-149 |
|
6 |
Torilcox |
Toltrazuril |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. |
RTD-150 |
TỈNH VĨNH PHÚC
6. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO., Ltd)
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1 |
Combi-Pharm |
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone, Chlopheniramin |
Ống, Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml |
Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm. |
Phar-80 |
|
2 |
Phar- Combido |
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone, Chlopheniramin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml |
Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn con, chó, mèo, gia cầm. |
Phar-81 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
7. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
ADE B.Complex |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP |
Chai |
20; 50; 100ml |
Phòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi phục sức khoẻ sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm. |
TWII-107 |
|
2 |
Calcifort-B12 |
Calci gluconate, Acid boric, Acid glutamic, Magnesi carbonate, Vitamin B12 |
Ống, Chai |
5; 10; 50; 100ml |
Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. |
TWII-108 |
|
3 |
Navet-Analgin C |
Analgin, Vitamin C |
Chai |
20; 50; 100ml |
Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng |
TWII-109 |
|
4 |
Navet-Analgin 30% |
Analgin |
Chai |
20; 50; 100ml |
Giảm đau, hạ nhiệt |
TWII-110 |
|
5 |
Navet- Tylosin 200 |
Tylosin tartrate |
Chai |
10; 20; 50; 100ml |
Trị THT, viêm phổi, hồng lỵ, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu. |
TWII-111 |
|
6 |
Navet- Pen-Strep |
Dihydrostreptomycin, Penicillin G Procaine |
Chai |
10; 20; 50; 100ml |
Tri nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục-tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, chó, mèo. |
TWII-112 |
|
7 |
Navet-Oxytetra 200 |
Oxytetracycline, |
Chai |
20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng trên gia súc |
TWII-113 |
8. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (SONAVET)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1 |
Vitamin B1 |
Vitamin B1 |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Phòng và trị hội chứng bại liệt, phù nề suy nhược, viêm dây thần kinh. Các rối loạn thần kinh, tim mạch do tổn thương dây thần kinh, kích thích thèm ăn trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. |
HCM-X9-34 |
|
2 |
Coliprim WS |
Colistin sulfate, Trimethoprim |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ. |
HCM-X9-51 |
|
3 |
Doxyprim WS |
Doxycycline, Trimethoprim |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm. |
HCM-X9-52 |
|
4 |
Vitamin B6 |
Vitamin B6 |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Phòng và trị chứng thiếu Vitamin B6 trên bê, nghé, dê con, cừu con, heo con. |
HCM-X9-66 |
|
5 |
Doxy-B |
Doxycycline, Bromhexine |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm. |
HCM-X9-75 |
|
6 |
Tiamulin |
Tiamulin |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên heo, gà, vịt. |
HCM-X9-87 |
|
7 |
Tiamulin |
Tiamulin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên heo. |
HCM-X9-109 |
TỈNH BÌNH DƯƠNG
9. Công ty Liên doanh ANOVA
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
Nova-B1+B6+B12 |
Vitamin B1, B6, B12 |
Ống, Lọ, Chai |
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l |
Trị kém ăn,, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng sức đề kháng trong trường hợp stress hoặc đăng mắc các bệnh nhiễm trùng. |
LD-AB-147 |
|
2 |
Nova-Peni Strepto |
Penicillin G Procain, Dihydro streptomycin |
Ống, Lọ, Chai |
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l |
Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, Leptospirosis, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. |
LD-AB-149 |
|
3 |
Nova-Vitamino Oral |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Folic acid, Nicotinamide, D- panthenol, Methionin, Tryptophan, Cysteine, Threonine, Isoleucine, Phenylalanine, Valine, Lysine, Leucine |
Chai, Lọ, Can |
20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 5l |
Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sản. |
LD-AB-150 |
|
4 |
Nova-Enrofloxacin 50 |
Enrofloxacin |
Ống, Lọ, Chai |
10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l |
Trị THT, TH viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt |
LD-AB-151 |
10. Doanh nghiệp tư nhân dược thú y, thuỷ sản và sản phẩm nuôi trồng (SAFANUTRO)
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
Safa-AD3E Fort |
Vitamin A, D3, E |
Chai |
20; 50; 100; 200ml |
Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa, cừu, heo. |
SAFA-50 |
|
2 |
Safa- Tiamulin 10 |
Tiamulin |
Chai |
20; 50; 100; 200ml |
Trị viêm khớp, viêm ruột non trên heo. |
SAFA-51 |
|
3 |
Xiro-C |
Vitamin C |
Chai |
20; 50; 100; 200ml |
Tăng cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. |
SAFA-52 |
|
4 |
Safa- Sanla |
Nitroxynil |
Chai |
10; 20; 50; 100ml |
Trị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, gà. |
SAFA-53 |
|
5 |
Xiro-TCH Xanh |
Enrofloxacin |
Chai |
20; 50; 100ml |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gà. |
SAFA-54 |
|
6 |
Xiro-TCH Vàng |
Colistin sulfate |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200ml |
Trị viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu, viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu, gia cầm, thỏ. |
SAFA-55 |
|
7 |
Xiro- Coc 2 |
Sulfadiazin, Trimethoprim, |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200ml |
Trị cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày- ruột, viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm, thỏ. |
SAFA-56 |
|
8 |
Safa Beco- Amin |
Vitamin B1, B2, B5, PP, B6, B12, H, Choline chloride, Inositol, DL- Methionine, L- Lysine, Glycine |
Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 200ml |
Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin trên bò, ngựa, heo, chó, mèo. |
SAFA-57 |
|
9 |
Safa Gluco-Lact |
Sodium chloride, Sodium lactate, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrate, Dextrose |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200; 500ml |
Trợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước và rối loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo. |
SAFA-58 |
|
10 |
Xiro- Specti |
Spectinomycin |
Chai |
10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm. |
SAFA-59 |
|
11 |
Xiro- Coc-1 |
Toltrazuril |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200ml |
Trị cầu trùng trên heo con. |
SAFA-60 |
|
12 |
Xiro-Milus |
Ca, Mg, Na, Fe, Zn, Cu, Mn |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200ml |
Bổ sung các chất khoáng bị thiếu hụt trong thức ăn trên bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ. |
SAFA-61 |
TỈNH ĐỒNG NAI
11. Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
Febezol |
Fenbendazol |
Gói, Hộp, Bao |
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg |
Tẩy giun sán và ấu trùng giun sán ký sinh trên heo |
LDVV-24 |
|
2 |
Pulmax |
Oxytetracyclin, Vitamin C |
Gói, Hộp, Bao |
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg |
Trị bệnh hô hấp trên heo |
LDVV-25 |
|
3 |
Cocci-Go |
Trimethoprim, Sulfadimidine, |
Gói, Hộp, Bao |
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg |
Trị tiêu chảy do cầu trùng trên heo. |
LDVV-26 |
|
4 |
Colidiar |
Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K, E, B12, B2, PP, B5 |
Gói, Hộp, Bao |
10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg |
Trị viêm ruột, tiêu chảy trên heo |
LDVV-27 |
TỈNH TIỀN GIANG
12. Công ty Cổ phần thuốc thú y Cai Lậy
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
Danoflox |
Danofloxacin, Dexamethasone |
Ống, Lọ, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml |
Trị viêm phổi trên trâu, bò, heo. |
CL-271 |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
13. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y (VEMEDIM)
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
Genta-Tylo |
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone |
Ống, Chai, Lọ |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml |
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt. |
CT-327 |
B/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐÓNG GÓI LẠI.
TỈNH BÌNH DƯƠNG
1. Công ty TNHH Asialand Việt Nam
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1 |
Imequyl 20% |
Flumequine |
Chai |
100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l |
Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-), gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo. |
MRA-49 |
|
2 |
Vitaperos |
12 vitamines |
Hộp,bao |
100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg |
Bổ sung vitamin cho gia súc |
MRA-62 |
|
3 |
Cofamox 20 |
Amoxilin |
Hộp, gói |
100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin |
MRA-187 |
|
4 |
Amprol 12% |
Amprolium |
Chai,bình |
100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l |
Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm |
MRA-189 |
|
5 |
Flumicof 20 |
Flumequine |
Bình |
100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine |
MRA-191 |
C/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
GERMANY
1. Công ty Bayer Health care AG
|
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1 |
Drontal flavour plus |
Febantel, Pyrantel, Praziquantel |
Viên |
344; 1204mg |
Thuốc xổ giun sán trên chó |
BYA-24 |
ITALY
1. Công ty Intervet Productions S.R.L Aprilia
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
1 |
Starmast |
Cefoperazone |
Syringe |
5g |
Trị nhiễm trùng vú trong giai đoạn cho sữa. |
IT-147 |
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1. Pharmacia & Upjonh Company
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính (chủng VSV) |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng |
Nước sản xuất |
Số đăng ký |
|
1 |
Linco-Spectin 44 Premix |
Lincomycin, Spectinomycin |
Túi, Bao |
100g; 1; 20; 25kg |
Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên heo, gà. |
Trung Quốc |
PFU-77 |
|
2 |
Lincomix 110 Premix |
Lincomycin |
Túi, Bao |
100; 500g; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg |
Trị lỵ, viêm phổi trên heo. Viêm ruột trên gà. |
Trung Quốc |
PFU-78 |
|
3 |
Linco-Spectin 880 Premix |
Lincomycin, Spectinomycin |
Túi, Bao |
100; 500g; 1; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg |
Trị hồng lỵ, viêm ruột trên heo. |
Trung Quốc |
PFU-79 |
|
4 |
Lincomix S premix |
Lincomycin, Sulfamethazine |
Túi, Bao |
100g; 1; 5; 20; 25kg |
Trị lỵ, hội chứng MMA trên heo. |
Trung Quốc |
PFU-80 |
|
5 |
Lincomix 800 Soluble powder |
Lincomycin |
Túi, Bao |
100g; 1; 5; 20; 25kg |
Trị hồng lỵ trên heo |
Trung Quốc |
PFU-81 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/05/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 | |
| 14/07/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
51.2007.QD.BNN.doc |