Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM
Số hiệu | 51/2003/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 20/03/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính Viễn thông vào ngày 20 tháng 3 năm 2003, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM. Quyết định này nhằm tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông, bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng và thúc đẩy sự phát triển của ngành viễn thông tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các cước thuê bao ngày, cước gọi đi nội vùng, liên vùng và quốc tế đối với dịch vụ điện thoại di động trả trước. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và người sử dụng dịch vụ điện thoại di động trả trước.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về cước thuê bao, cước gọi đi, cách tính cước và các quy định liên quan đến việc khóa thuê bao khi tài khoản hết tiền. Một số điểm nổi bật bao gồm:
- Cước thuê bao ngày được quy định là 2.455 đồng/ngày.
- Cước gọi đi nội vùng là 1.909 đồng/phút và liên vùng là 2.818 đồng/phút.
- Giảm cước 30% cho các cuộc gọi trong khoảng thời gian nhất định.
- Quy định rõ về việc khóa thuê bao và thời gian giữ SIM khi không nạp tiền.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/04/2003 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SỐ 51/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2003 BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC THUÊ BAO NGÀY GSM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM như sau:
1.1. Cước thuê bao ngày: 2.455 đồng/ngày
1.2. Cước liên lạc gọi đi:
+ Cước liên lạc nội vùng: 1.909 đồng/phút
+ Cước liên lạc liên vùng: 2.818 đồng/phút.
1.3. Cước điện thoại đi quốc tế đối với dịch vụ di động trả trước thuê bao ngày được tính bằng cước thông tin di động nội vùng cộng với cước điện thoại gọi đi quốc tế theo bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành. Cách tính như sau:
Cước di động trả trước gọi đi quốc tế |
= |
Cước nội vùng (1.909 đồng/phút) |
+ |
Cước IDD |
1.4. Cước thuê bao ngày, cước liên lạc gọi đi trong ngày được trừ dần vào tài khoản cho tới khi tài khoản hết tiền. Khi tài khoản của thuê bao hết tiền, thuê bao bị khoá chiều gọi đi và chỉ được nhận các cuộc gọi đến trong thời gian 01 ngày chờ nạp tiền. Sau thời gian 01 ngày từ khi tài khoản hết tiền, thuê bao không nạp tiền thì sẽ bị khoá hai chiều. Trong thời gian 6 tháng kể từ ngày khoá hai chiều, nếu thuê bao không nạp tiền sử dụng tiếp, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được quyền huỷ thẻ SIM (SIM card) của thuê bao.
1.5. Không thu cước hoà mạng của thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày.
1.6. Giảm cước đối với các cuộc gọi đi từ thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày:
+ Giảm 30% cho các cuộc gọi trong nước từ 23 giờ đêm hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau cho các ngày từ thứ hai đến thứ bảy, và cho các cuộc gọi trong ngày lễ, ngày chủ nhật.
+ Các cuộc gọi đi quốc tế được giảm cước như quy định của bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành.
1.7. Cước thông tin từ thuê bao di động trả sau GSM, từ mạng cố định, từ các mạng di động Calling, Mobilenet, từ thuê bao di động sử dụng công nghệ CDMA, từ thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị máy đầu cuối là di động vào điện thoại di động trả trước thuê bao ngày được áp dụng như quy định cước thông tin di động trả sau GSM hiện hành.
1.8. Cước thông tin và cước phục vụ gọi vào điện thoại di động trả trước thuê bao ngày tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện - Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) áp dụng như cước thông tin gọi vào điện thoại di động trả sau GSM tại các điểm công cộng.
1.9. Cước cuộc đàm thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM quy định tại điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.6, 1.7, 1.8 nêu trên, sau khi đã cộng thêm thuế giá trị gia tăng 10% được làm tròn theo nguyên tắc sau:
- Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng.
- Phần lẻ nhỏ hơn 50 đồng được làm tròn xuống 0 đồng.
1.10. Các vùng cước được quy định như sau:
- Vùng 1: bao gồm các tỉnh miền Bắc đến tỉnh Quảng Bình.
- Vùng 3: bao gồm các tỉnh thành: Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Gia Lai, Kon Tum và Đắc Lắc.
- Vùng 2: bao gồm các tỉnh, thành phố còn lại ngoài vùng 1 và vùng 3.
- Cước nội vùng được tính cho các cuộc gọi trong nội bộ mỗi vùng.
- Cước liên vùng được tính cho các cuộc gọi giữa các vùng:
+ Từ vùng 1 đến vùng 2, vùng 3 và ngược lại.
+ Từ vùng 2 đến vùng 3 và ngược lại.
1.11. Cước thông tin di động được thu ở thuê bao chủ gọi.
Điều 2. Việc phát hành các loại mệnh giá thẻ, thời hạn sử dụng của thẻ do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quyết định và báo cáo Bộ.
Điều 3. Các mức quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/04/2003. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/03/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM | |
01/04/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 51/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
51.2003.QĐ.BBCVT.doc |