Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV
Số hiệu | 49/2000/QĐ-BNN-BVTV | Ngày ban hành | 05/05/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/05/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Ngô Thế Dân / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 5 tháng 5 năm 2000, nhằm mục tiêu sửa đổi một số tên thuốc bảo vệ thực vật và tên đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, theo Quyết định số 33/2000/QĐ-BNN-BVTV.
Văn bản này điều chỉnh các tên thuốc bảo vệ thực vật đã được phê duyệt trước đó, nhằm đảm bảo tính chính xác và cập nhật thông tin về các sản phẩm này. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm bốn điều:
- Điều 1: Sửa đổi tên một số thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục đã được ban hành.
- Điều 2: Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký sản phẩm cho một số loại thuốc.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực của quyết định.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật được đề cập. Quyết định này thể hiện sự nỗ lực của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc quản lý và kiểm soát chất lượng thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2000/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 49 /2000/ QĐ-BNN-BVTV NGÀY 5 THÁNG 5 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ TÊN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, TÊN ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM TRONG DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2000/QĐ/BNN-BVTV NGÀY 03 THÁNG 4 NĂM 2000 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
15/2/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số
92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo
vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ và chất lượng sản phẩm và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi một số tên thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 33/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 03 tháng 4 năm 2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam có số thứ tự 5 (thuốc trừ sâu), 65 (thuốc trừ bệnh hại cây trồng) như sau:
TT |
Tên thương mại đã có trong danh mục |
Tên đơn vị đăng ký sản phẩm |
Sửa đổi lại |
Ghi chú |
1 |
Fastox 5 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
Pertox 5 EC |
|
2 |
Jing gang meisu 5 WP |
|
Vidaõ 5 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I đứng tên, được lưu hành từ 01/6/2000 |
3 |
Jing gang meisu 3 SL |
|
Vacocin 3 SL |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I đứng tên, được lưu hành từ 01/6/2000 |
4 |
Vivadamy 5 BTN |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Vivadamy 5 BHN |
|
Điều 2: Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký sản phẩm của các loại thuốc sau:
TT |
Tên thương mại đã có trong danh mục |
Nhóm thuốc |
Tên
đơn vị |
Sửa đổi lại |
1 |
Cupenix 80 BTN |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 |
Dibrom 50 EC, 96 EC |
Thuốc trừ sâu |
Công ty TNHH Thần Nông |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
3 |
Dowfome 98 % |
Thuốc khử trùng kho - thuốc hạn chế sử dụng |
Công ty TNHH Thần Nông |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất , kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quy định này.
|
Ngô Thế Dân (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 73-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 92/2025/NĐ-CP chế độ chính sách đối với chuyên gia cao cấp mới nhất
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
Nghị định 73-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 92/2025/NĐ-CP chế độ chính sách đối với chuyên gia cao cấp mới nhất
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/05/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV | |
05/05/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV tên thuốc bảo vệ thực vật,đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật sửa đổi QĐ 33/2000/ QĐ/BNN-BVTV |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
49.2000.QD.BNN.BVTV.doc |