Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế
Số hiệu | 491/2001/QÐ-TCBÐ | Ngày ban hành | 21/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/08/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 491/2001/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 21 tháng 6 năm 2001, nhằm mục tiêu thiết lập bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế. Quyết định này nhằm quản lý và điều chỉnh giá cước cho các dịch vụ viễn thông quốc tế, đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong hoạt động cung cấp dịch vụ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế qua cáp biển và vệ tinh. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và các đơn vị có liên quan trong lĩnh vực này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
- Điều 2: Quy định hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2001 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với quyết định này.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành cho các đơn vị liên quan.
Quyết định cũng nêu rõ các mức cước thuê kênh theo tháng, cước thuê ngày và các mức giảm cước trong một số trường hợp nhất định. Các mức cước này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Với việc ban hành Quyết định này, Tổng cục Bưu điện mong muốn tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý giá cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của ngành viễn thông tại Việt Nam.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 491/2001/QÐ-TCBÐ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBÐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NÐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Ðiều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
Ðiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2001. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Ðiều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng giám đốc, Giám đốc các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh Viễn thông và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
BẢNG CƯỚC
THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/2001/QÐ-TCBÐ ngày 21/6/2001của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện
1. Cước thuê theo tháng (half circuit):
1.1. Cước thuê kênh qua cáp biển
Ðơn vị tính : USD/tháng
Loại kênh |
Vùng liên lạc 1 (Japan, China, Singapore, Thailand, Hongkong, Laos, Cambodia, Malaysia, Indonesia, Philippines, Taiwan, South Korea) |
Vùng liên lạc 2 (Từ Việt Nam đến các quốc gia còn lại) |
a) Kênh điện thoại M 1040 thoại M 1040 thoại/số liệu M 1020 thoại/số liệu |
3.338 3.921 4.004 |
3.749 4.404 4.496 |
b) Kênh điện báo - 50 baud + Ðơn công + Song công - 100 baud + Ðơn công + Song công - 200 baud + Ðơn công + Song công |
834 1.251 1.001 1.502 1.336 2.003 |
937 1.405 1.124 1.686 1.500 2.250 |
c) Kênh ở các tốc độ: - 300 b/s - 1200 b/s - 2400 b/s - 4800 b/s - 9600 b/s - 19,2 Kb/s - 64 Kb/s - 128 Kb/s - 192 Kb/s - 256 Kb/s - 384 Kb/s - 512 Kb/s - 768 Kb/s - 896 Kb/s - 1024 Kb/s - 1152 Kb/s - 2048 Kb/s |
1.336 1.670 2.170 2.670 3.806 4.534 5.593 10.165 12.820 15.906 19.795 24.546 30.191 33.513 36.834 44.569 59.372 |
1.500 1.874 2.436 2.999 4.274 5.091 6.281 10.165 12.820 15.906 19.795 24.546 30.191 33.513 36.834 44.569 59.372 |
1.2. Cước thuê kênh qua vệ tinh
- Cước thuê kênh qua vệ tinh không phân biệt theo vùng.
- Mức cước thuê kênh qua vệ tinh bằng mức cước Vùng 1 của bảng cước thuê kênh qua cáp biển nêu tại mục 1.1 trên.
2. Cước thuê ngày
- Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày thu bằng 1/10 mức cước thuê kênh tháng.
- Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10, mỗi ngày thu bằng 1/20 mức cước thuê kênh tháng.
- Từ ngày thứ 11 trở đi, mỗi ngày thu bằng 1/25 mức cước thuê kênh tháng nhưng tổng cước thuê ngày không lớn hơn cước thuê tháng.
3. Cước thuê kênh phần kéo dài trong nước:
3.1. Cước thuê kênh đường dài liên tỉnh (nếu có): áp dụng theo Bảng cước thuê kênh viễn thông đường dài trong nước do Tổng cục Bưu điện qui định.
3.2. Cước thuê kênh nội tỉnh (bao gồm cả nội tỉnh và nội hạt): Thống nhất áp dụng như đối với khách hàng thuê kênh viễn thông đường dài trong nước.
4. Giảm cước thuê kênh : Tổng giám đốc, Giám đốc các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh Viễn thông quốc tế được giảm cước thuê kênh cho khách hàng trong các trường hợp: thuê theo thời hạn hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng thuê nhiều kênh, khách hàng đặc biệt, nhưng mức giảm không quá 15 % so với mức cước quy định tại các điểm 1, 2, 3 nêu trên.
5. Các mức cước ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
21/06/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế | |
01/08/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 491/2001/QÐ-TCBÐ bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
491.2001.QD.TCBD Phu luc.doc | |
|
491.2001.QD.TCBD.doc |