Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước
Số hiệu | 490/2001/QÐ-TCBÐ | Ngày ban hành | 21/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/06/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 52/2003/QĐ-BBCVT Ban hành cước Dịch vụ thuê kênh Viễn thông liên tỉnh | Ngày hết hiệu lực | 01/04/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 21 tháng 6 năm 2001, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước. Văn bản này thay thế Quyết định số 742/1998/QĐ-TCBĐ và có hiệu lực từ ngày 01/07/2001.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mức cước thuê kênh viễn thông đường dài liên tỉnh và nội tỉnh. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông và khách hàng sử dụng dịch vụ này.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước thuê kênh, cách tính cước cho các vùng khác nhau, cũng như các quy định về giảm cước cho khách hàng trong một số trường hợp nhất định. Cụ thể, quyết định quy định rõ các mức cước cho từng loại kênh viễn thông với tốc độ khác nhau, từ kênh điện báo đến kênh tốc độ cao.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc phân chia mức cước theo khu vực địa lý và quy định rõ ràng về các mức giảm cước cho khách hàng thuê dài hạn hoặc thuê nhiều kênh. Ngoài ra, cước đấu nối hòa mạng ban đầu cũng được quy định trên nguyên tắc đảm bảo bù đắp chi phí và có lãi hợp lý.
Quyết định này có vai trò quan trọng trong việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông, góp phần tạo ra một môi trường cạnh tranh lành mạnh và minh bạch trong lĩnh vực viễn thông tại Việt Nam.
TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/2001/QÐ-TCBÐ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG TRONG NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP
ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng. nhiệm vụ. quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản
lý giá và cước bưu chính. viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBÐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện Hướng dẫn
thực hiện Nghị định 109/1997/NÐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính
và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QÐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Ðiều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước thuê kênh viễn thông trong nước (có bảng kèm theo)
Ðiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2001 và thay thế Quyết định số 742/1998/QÐ-TCBÐ ngày 08/12/1998 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước thuê kênh đường dài trong nước .
Ðiều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng. Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng giám đốc. Giám đốc các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
1. Vùng cước thuê kênh viễn thông đường dài liên tỉnh được qui định tại bảng phụ lục kèm theo. Ðiểm kết cuối kênh viễn thông liên tỉnh là trung tâm truyền dẫn đường dài liên tỉnh của tỉnh. thành phố trực thuộc trung ương. Ngoài cước thuê kênh đường dài liên tỉnh. khách hàng phải thanh toán cước thuê kênh truyền dẫn nội tỉnh (đã bao gồm cả truyền dẫn nội hạt).
2. Kênh truyền dẫn nội tỉnh (đã bao gồm cả truyền dẫn nội hạt) để kết nối kênh liên tỉnh: Mức cước ở mỗi đầu được qui định như sau:
2.1. Ðối với 03 thành phố Hà Nội. Hồ Chí Minh và Ðà Nẵng. chia thành 02 mức:
2.1.1. Không quá 25% mức cước cùng tốc độ vùng 2 đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực các quận nội thành;
2.1.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ vùng 2 đối với các trường hợp kết cuối tại các huyện ngoại thành.
2.2. Ðối với các tỉnh thành phố còn lại chia thành 03 mức:
2.2.1. Không quá 25% mức cước cùng tốc độ vùng 2 đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực thành phố. thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh. các quận nội thành của thành phố trực thuộc trung ương;
2.2.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ vùng 2 đối với trường hợp điểm kết cuối nằm ở thị xã. thành phố và các huyện liền kề với các khu vực qui định tại điểm 2.2.1 trên;
2.3. Không quá 100% mức cước cùng tốc độ vùng 2 đối với các trường hợp còn lại.
3. Giảm cước thuê kênh : Tổng giám đốc. Giám đốc các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh được giảm cước thuê kênh cho khách hàng trong các trường hợp: thuê theo thời hạn hợp đồng dài hạn. khách hàng trả tiền trước. khách hàng thuê nhiều kênh. khách hàng đặc biệt. nhưng mức giảm không quá 15 % so với mức cước quy định tại Ðiều 1 của Quyết định này.
4. Cước đấu nối hoà mạng ban đầu. các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh quy định trên nguyên tắc đảm bảo đủ bù đắp chi phí và có lãi hợp lý.
5. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG VIỄN THÔNG TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 490/QÐ-TCBÐ ngày 21/06/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
Ðơn vị tính: 1.000đ
Vùng cưước thuê kênh đường dài |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1 |
Kênh điện báo tốc độ 50 baud |
750 |
979 |
1.106 |
1.463 |
2.327 |
3.111 |
4.321 |
2 |
Kênh điện báo tốc độ 100 baud |
923 |
1.205 |
1.362 |
1.800 |
2.864 |
3.829 |
5.318 |
3 |
Kênh thoại dùng để liên lạc điện báo nhiều kênh |
2.885 |
3.767 |
4.254 |
5.625 |
8.949 |
11.966 |
16.619 |
4 |
Kênh thoại M1040 |
2.308 |
3.013 |
3.404 |
4.500 |
7.159 |
9.573 |
13.295 |
5 |
Kênh tốc độ thấp khác (dưưới 56 Kbps) |
2.308 |
3.013 |
3.404 |
4.500 |
7.159 |
9.573 |
13.295 |
6 |
Kênh tốc độ 56/64 Kbps |
3.866 |
5.049 |
5.702 |
7.540 |
11.995 |
16.039 |
22.277 |
7 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
6.275 |
8.172 |
9.230 |
12.203 |
19.413 |
25.958 |
36.053 |
8 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
7.890 |
10.306 |
11.640 |
15.390 |
24.484 |
32.738 |
45.470 |
9 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
9.790 |
12.787 |
14.442 |
19.094 |
30.377 |
40.618 |
56.413 |
10 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
12.183 |
15.914 |
17.973 |
23.762 |
37.803 |
50.548 |
70.206 |
12 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
15.107 |
19.733 |
22.286 |
29.465 |
46.877 |
62.681 |
87.056 |
13 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
18.582 |
24.271 |
27.411 |
36.242 |
57.656 |
77095 |
107.077 |
14 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
22.670 |
29.611 |
33.442 |
44.215 |
70.343 |
94.058 |
130.636 |
15 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
27.338 |
35.707 |
40.327 |
53.318 |
84.824 |
113.420 |
157.529 |
16 |
Kênh tốc độ 1544 Kbps |
31.4069 |
41.022 |
46.330 |
61.254 |
97.450 |
130.304 |
180.978 |
17 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
36.542 |
47.729 |
53.906 |
71.270 |
113.384 |
151.610 |
210.570 |
18 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
175.401 |
229.100 |
258.747 |
342.094 |
554.241 |
727.729 |
1.010.736 |
19 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
321.568 |
420.017 |
474.369 |
627.172 |
997.775 |
1.334.170 |
1.853.016 |
20 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
920.853 |
1.202.776 |
1.358.421 |
1.795.991 |
2.857.264 |
3.820.578 |
5.306.364 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
21/06/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước | |
21/06/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước | |
01/04/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 490/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ thuê kênh viễn thông trong nước | |
01/04/2003 | Bị thay thế | Quyết định 52/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
490.2001.QD.TCBD Phu luc.doc | |
|
490.2001.QD.TCBD.doc |