Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH
Số hiệu | 486/2004/QĐ-BCA(A11) | Ngày ban hành | 28/05/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/06/2004 |
Nguồn thu thập | Số 19 | Ngày đăng công báo | 09/06/2004 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công an vào ngày 28 tháng 5 năm 2004, nhằm mục tiêu xác định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Quốc hội và các cơ quan liên quan. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các thông tin bí mật liên quan đến hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Văn phòng Quốc hội. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quản lý và bảo vệ thông tin bí mật này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về danh mục bí mật nhà nước, trong đó nêu rõ các loại tài liệu và thông tin cần được bảo vệ, như:
- Phụ lục các Nghị quyết về ngân sách Nhà nước.
- Tài liệu liên quan đến tổ chức bộ máy nhà nước và nhân sự lãnh đạo.
- Báo cáo giám sát pháp luật chưa công bố.
- Thông tin về bảo vệ trụ sở và các kỳ họp của Quốc hội.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các cơ quan chức năng có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện. Quyết định này là một bước quan trọng trong việc bảo vệ thông tin nhạy cảm của Quốc hội, góp phần đảm bảo an ninh quốc gia và sự minh bạch trong hoạt động của các cơ quan nhà nước.
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/2004/QĐ-BCA(A11) |
Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN VỀ DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT CỦA QUỐC HỘI CÁC CƠ QUAN CỦA QUỐC HỘI, CÁC BAN CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VÀ VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Sau khi thống nhất với Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và Văn phòng Quốc hội gồm những tin trong phạm vi sau đây:
1. Phụ lục các Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước, phân bổ ngân sách; phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước hàng năm;
2. Các tài liệu phục vụ q quyết định về tổ chức bộ máy nhà nước; về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm các chức danh lãnh đạo nhà nước; về phê chuẩn, miễn nhiệm và cách chức Phó Thủ tướng, Bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ; thành lập mới,nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa công bố;
3. Báo cáo kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật ở các địa phương, các cơ quan, ban, ngành, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội chưa công bố;
4. Hồ sơ, tài liệu xác minh đơn thư tố cáo đại biểu Quốc hội, cán bộ cao cấp và cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng Quốc hội chưa công bố;
5. Hồ sơ nhân sự đại biểu Quốc hội, cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng Quốc hội;
6. Lộ trình, tài liệu về các chuyến công tác trong và ngoài nước của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Quốc hội;
7. Phương án, kế hoạch bảo vệ trụ sở cơ quan, bảo vệ các kỳ họp của Quốc hội, các hội nghị của Quốc hội.
8. Số liệu thống kê, kế toán, thu, chi của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội và Văn phòng Quốc hội chưa công bố;
9. Tài liệu thông tin về khoá bảo mật, mật khẩu, mật mã và giải mã trong hệ thống máy tính của Văn phòng Quốc hội;
10. Các tài liệu có sử dụng số liệu, tin từ tài liệu thuộc danh mục bí mật nhà nước độ Mật của các cơ quan khác;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các cơ quan chức năng của Văn phòng Quốc hội và Bộ Công an có trách nhiệm kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các cơ quan có tên tại Điều 1 của Quyết định này và các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 33/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/05/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH | |
24/06/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 486/2004/QĐ-BCAA11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật Quốc hội, cơ quan,văn phòng quốc hội,Ban UBTVQH |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
486.2004.QD.BCA(A11).doc |