Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày
Số hiệu | 483/2002/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 13/06/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2002 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 13 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ điện thoại di động trả trước theo hình thức thuê bao ngày. Quyết định này được áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động và các thuê bao sử dụng dịch vụ điện thoại di động trả trước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các mức cước thuê bao ngày, cước liên lạc gọi đi trong nước và quốc tế, cũng như các quy định liên quan đến việc tính cước và quản lý tài khoản thuê bao. Cụ thể, cước thuê bao ngày được quy định là 2.727 đồng/ngày, cùng với các mức cước gọi đi nội vùng, cận vùng và cách vùng.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như:
- Cước thuê bao và cước liên lạc cụ thể cho từng loại cuộc gọi.
- Quy định về việc trừ cước vào tài khoản và xử lý khi tài khoản hết tiền.
- Chính sách giảm cước trong các khung giờ và ngày lễ.
- Quy định về việc làm tròn cước sau khi cộng thuế giá trị gia tăng.
Điểm mới của Quyết định là việc không thu cước hòa mạng đối với thuê bao điện thoại di động trả trước và các quy định cụ thể về giảm cước trong các trường hợp nhất định. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2002, và các cơ quan, doanh nghiệp liên quan có trách nhiệm thi hành.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 483/2002/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 483/2002/QĐ-TCBĐ NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC THUÊ BAO NGÀY
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng vụ Kinh tế -Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày như sau:
1.1. Cước thuê bao ngày: 2.727 đ/ngày.
1.2. Cước liên lạc gọi đi:
+ Cước liên lạc nội vùng: 1.909 đ/phút
+ Cước liên lạc cận vùng: 3.182 đ/phút;
+ Cước liên lạc cách vùng: 4.091 đ/phút.
Đơn vị thời gian tính cước liên lạc: Đơn vị thời gian tính cước liên lạc 01 phút, cuộc gọi chưa tới 01 phút được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa tới 01 phút được làm tròn là 01 phút.
- Vùng cước thực hiện theo quy định vùng cước dịch vụ thông tin di động hiện hành.
1.3. Cước gọi đi quốc tế được tính bằng cước liên lạc di động nội vùng cộng với cước điện thoại gọi đi quốc tế theo bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế hiện hành.
1.4. Cước thuê bao ngày, cước liên lạc gọi đi trong ngày được trừ dần vào tài khoản cho tới khi tài khoản hết tiền. Khi tài khoản của thuê bao hết tiền, thuê bao bị khoá chiều gọi đi và chỉ được nhận các cuộc gọi đến trong thời gian 01 ngày chờ nạp tiền. Sau thời gian 01 ngày từ khi tài khoản hết tiền, thuê bao không nạp tiền thì sẽ bị khoá hai chiều. Trong thời gian 6 tháng kể từ ngày khoá hai chiều, nếu thuê bao không nạp tiền sử dụng tiếp, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được quyền huỷ thẻ SIM (SIM card) của thuê bao.
1.5. Không thu cước hoà mạng đối với thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày.
1.6. Giảm cước liên lạc quy định tại khoản 1.2; 1.3; nêu trên trong các trường hợp :
+ Giảm 30% cho các cuộc gọi trong nước từ 23 giờ đêm hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau các ngày trong tuần và cho các cuộc gọi trong ngày lễ và ngày chủ nhật.
+ Các cuộc gọi quốc tế được giảm cước như quy định tại bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế hiện hành.
1.7. Cước liên lạc quy định tại 1.2; 1.3; 1.6 nêu trên sau khi đã cộng thêm thuế giá trị gia tăng 10% được làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn lên thành 100 đồng.
+ Phẩn lẻ nhỏ hơn 50 đồng được làm tròn xuống 0 đồng (bỏ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2002.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Mai Liêm Trực (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 93/1998/NĐ-CP Điều lệ Bảo hiểm xã hội để bổ sung Điều lệ Bảo hiểm xã hội kèm theo Nghị định 12/CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 93/1998/NĐ-CP Điều lệ Bảo hiểm xã hội để bổ sung Điều lệ Bảo hiểm xã hội kèm theo Nghị định 12/CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày | |
01/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 483/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
483.2002.QD.TCBD.doc |