Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)
Số hiệu | 482/2002/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 13/06/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2002 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện vào ngày 13 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay) tại Việt Nam. Văn bản này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2002 và thay thế Quyết định số 805/2000/QĐ trước đó.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mức cước dịch vụ Frame Relay trong nước và quốc tế, cùng với các quy định liên quan đến cước cài đặt, cước thuê cổng và cước thuê kênh PVC/CIR. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và khách hàng sử dụng dịch vụ Frame Relay.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm bốn điều, trong đó:
- Điều 1: Ban hành bảng cước dịch vụ Frame Relay.
- Điều 2: Quy định rằng các mức cước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Điều 3: Xác định hiệu lực thi hành và việc thay thế quyết định trước đó.
- Điều 4: Giao trách nhiệm cho các cơ quan liên quan trong việc thực hiện quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc quy định cụ thể về cước cài đặt và cước thuê cổng cho nhiều tốc độ khác nhau, cũng như các chính sách giảm cước cho khách hàng trong một số trường hợp nhất định. Quyết định này góp phần tạo ra khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông, thúc đẩy sự phát triển của ngành viễn thông tại Việt Nam.
TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/2002/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 482/2002/QĐ-TCBĐ NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN TIẾP KHUNG (FRAME RELAY)
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP
ngày 11 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 1997 của Chính phủ về
Bưu chính và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu
chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính, viễn thông;
Căn cứ giấy phép số 292/2000/GP-TCBĐ ngày 29/02/2000 của Tổng cục Bưu điện
cho phép Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam mở dịch vụ chuyển tiếp
khung (Frame Relay);
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại Công văn số
26/GCTT-HĐQT ngày 08/3/2002 về việc điều chỉnh cước Frame Relay và X25;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng cước dịch vụ chuyển tiếp khung Frame Relay (có bảng cước kèm theo).
Điều 2. Các mức cước quy định tại Điều 1 chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2002, thay thế Quyết định số 805/2000/QĐ ngày 12/9/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành bảng cước dịch vụ Frame Relay.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Mai Liêm Trực (Đã ký) |
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN TIẾP KHUNG (FRME RELAY)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Bưu điện)
1. Cước dịch vụ Frame Relay (FR) trong nước.
1.1. Cước cài đặt (đơn vị tính: 1000đ/lần)
Tốc độ cổng |
Cước cài đặt |
64 Kb/s 128 Kb/s 192 Kb/s 256 Kb/s 384 Kb/s 512 Kb/s 768 Kb/s 1024 Kb/s 1544 Kb/s 2048 Kb/s |
3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 4.500 4.500 4.500 |
1.2. Cước thuê cổng hàng tháng
(Đơn vị tính: 1000đ/cổng/tháng)
Tốc độ |
Cước cổng nội tỉnh |
Cước cổng liên tỉnh |
64 Kb/s 128 Kb/s 192 Kb/s 256 Kb/s 384 Kb/s 512 Kb/s 768 Kb/s 1024 Kb/s 1544 Kb/s 2048 Kb/s |
196 346 433 553 688 853 1.317 1.862 3.027 3.712 |
2.000 3.237 4.082 5.065 6.303 7.816 9.613 11.728 16.248 18.905 |
Cổng Frame Relay liên tỉnh có thể sử dụng để liên lạc Frame Relay nội tỉnh mà không phải thanh toán thêm cước thuê cổng Frame Relay nội tỉnh.
1.3. Cước thuê kênh PVC/CIR cho mỗi điểm liên lạc.
(Đơn vị tính: 1000đ/kênh/tháng)
Tốc độ |
Cước thuê kênh PVC/CIR nội tỉnh |
Cước thuê kênh PVC/CIR liên tỉnh |
||
|
|
Cước nội vùng |
Cước cận vùng |
Cước cách vùng |
8 Kb/s 16 Kb/s 32 Kb/s 48Kb/s 64 Kb/s 96 Kb/s 128 Kb/s 192 Kb/s 256 Kb/s 384 Kb/s 512 Kb/s |
47 95 191 382 765 1.001 1.239 1.562 1.938 2.412 2.991 |
206 413 827 1.103 1.655 2.166 2.678 3.378 4.191 5.215 6.467 |
399 799 1.598 2.131 3.197 4.185 5.174 6.525 8.096 10.075 12.494 |
892 1.784 3.569 4.759 7.138 9.345 11.552 14.570 18.077 22.497 27.896 |
1.4. Vùng cước dịch vụ FR trong nước:
Cận vùng: Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại; vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại.
Cách vùng: vùng 1 đến vùng 2 và ngược lại
Vùng 1: Bao gồm các tỉnh, thành phố phía Bắc đến tỉnh Quảng Bình.
Vùng 3: bao gồm các tỉnh, thành phố từ Quảng Trị đến tỉnh Khánh Hoà và tỉnh Đắc lắc.
Vùng 2: các tỉnh, thành phố còn lại.
2. Cước dịch vụ Frame Relay (FR) quốc tế:
2.1. Cước cài đặt thuê bao quốc tế
(Đơn vị tính: USD/lần/cổng)
Tốc độ cổng |
Cước cài đặt |
64 Kb/s 128 Kb/s 192 Kb/s 256 Kb/s 384 Kb/s 512 Kb/s 768 Kb/s 1024 Kb/s 1544 Kb/s 2048 Kb/s |
750 750 750 750 600 600 600 900 900 900 |
2.2. Cước thuê cổng quốc tế.
(Đơn vị tính: USD/lần/cổng)
Tốc độ |
Cước cổng |
64 Kb/s 128 Kb/s 192 Kb/s 256 Kb/s 384 Kb/s 512 Kb/s 768 Kb/s 1024 Kb/s 1544 Kb/s 2048 Kb/s |
1.644 3.050 3.846 4.772 5.938 7.364 9.058 10.054 13.370 17.812 |
- Cổng Frame Relay quốc tế có thể sử dụng để liên lạc Frame Relay nội tỉnh và Frame Relay liên tỉnh mà không phải thanh toán thêm cước thuê cổng Frame Relay nội tỉnh, cước thuê cổng Frame Relay liên tỉnh.
2.3. Cước thuê kênh PVC/CIR phía Việt Nam cho mỗi điểm liên lạc quốc tế.
(Đơn vị tính: USD/kênh/tháng)
Tốc độ |
Cước từ Việt Nam đến các nước thuộc vùng 1 |
Cước từ Việt Nam đến các nước thuộc vùng 2 |
1 |
2 |
3 |
8 Kb/s 16 Kb/s 32 Kb/s 48 Kb/s 64 Kb/s 96 Kb/s 128 Kb/s 192 Kb/s 256 Kb/s 384 Kb/s 512 Kb/s |
134 267 534 802 1.711 2.381 3.050 3.846 4.772 5.938 7.364 |
214 428 856 1.141 2.124 2.587 3.050 3.846 4.772 5.938 7.364 |
2.4. Vùng cước dịch vụ FR quốc tế:
Vùng 1: Cước áp dụng đối với khách hàng tại Việt Nam sử dụng dịch vụ FR đến các nước Japan, China, Singapore, Tháilan, Hongkong, Laos, Cambodia, Malaysia, Indonesia, Philippinnes, Taiwan, South Korea.
Vùng 2: Cước áp dụng đối với khách hàng tại Việt Nam sử dụng dịch vụ FR đến các nước còn lại.
3. Giảm cước
3.1. Giảm cước cài đặt:
- Doanh nghiệp cấp dịch vụ FR quy định cụ thể việc giảm cước cài đặt cho khách hàng trong các trường hợp:
+ Khách hàng thuê nhiều cổng: mức giảm tối đa không quá 30%.
+ Khách hàng tự cài đặt, nhà cung cấp chỉ đo thử, nghiệm thu: Mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 20% cước cài đặt.
+ Nhà cung cấp thực hiện nâng cấp, giảm tốc độ cổng, chuyển dịch cổng: mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 50% cước cài đặt.
3.2. Giảm cước thuê cổng, cước thuê kênh PVC/CIR.
- Doanh nghiệp cấp dịch vụ quy định cụ thể việc giảm cước thuê cổng, cước thuê kênh cho khách hàng trong các trường hợp: khách hàng thuê nhiều cổng thuê theo hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng đặc biệt. Mức giảm tối đa không vượt quá 15% cước cổng, cước thuê kênh PVC/CIR tương ứng.
4. Các mức cước trên chưa bao gồm cước thuê kênh viễn thông nội hạt hoặc nội tỉnh.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung Frame Relay]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 93/1998/NĐ-CP Điều lệ Bảo hiểm xã hội để bổ sung Điều lệ Bảo hiểm xã hội kèm theo Nghị định 12/CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay)]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 93/1998/NĐ-CP Điều lệ Bảo hiểm xã hội để bổ sung Điều lệ Bảo hiểm xã hội kèm theo Nghị định 12/CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay) | |
01/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 482/2002/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ chuyển tiếp khung (Frame Relay) |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
482.2002.QD.TCBD Phu luc.doc | |
|
482.2002.QD.TCBD.doc |