Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 48/2005/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 14/07/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/08/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 31 & 32 - 07/2005; | Ngày đăng công báo | 26/07/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 48/2005/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 14 tháng 7 năm 2005, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập khẩu thuốc, góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng thuốc thuộc nhóm 3004 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuốc được quy định trong quyết định.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều và hai phụ lục. Điều 1 quy định việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mặt hàng thuốc, trong đó có danh mục cụ thể các mặt hàng và mức thuế suất tương ứng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho nhiều loại thuốc, nhằm khuyến khích nhập khẩu các sản phẩm y tế thiết yếu. Quyết định này không chỉ giúp giảm chi phí cho người tiêu dùng mà còn hỗ trợ các cơ sở y tế trong việc cung cấp thuốc điều trị cho bệnh nhân.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 7 năm 2005 và được kỳ vọng sẽ tạo ra những thay đổi tích cực trong lĩnh vực y tế tại Việt Nam.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 48/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỐI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỐC TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu
thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về
việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuốc thuộc nhóm 3004 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (gồm Biểu số I và Biểu số II) ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phụ lục I và Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định này.
Đối với những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Biểu số II thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu theo quy định tại Biểu số I.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẲT
HÀNG THUỐC CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-BTC ngày 14 tháng 7 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
3004 |
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thu qua gia) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
|
3004 |
10 |
|
- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
3004 |
10 |
11 |
- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin) |
10 |
|
3004 |
10 |
12 |
- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó |
10 |
|
3004 |
10 |
13 |
- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống |
15 |
|
3004 |
10 |
14 |
- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống |
15 |
|
3004 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
3004 |
10 |
21 |
- - - Dạng mỡ |
0 |
|
3004 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
3004 |
20 |
|
- Chứa các kháng sinh khác: |
|
|
|
|
|
- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
3004 |
20 |
11 |
- - - Dạng uống |
10 |
|
3004 |
20 |
12 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
|
3004 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
3004 |
20 |
21 |
- - - Dạng uống |
10 |
|
3004 |
20 |
22 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
|
3004 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó: |
|
|
3004 |
20 |
31 |
- - - Dạng uống |
10 |
|
3004 |
20 |
32 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
|
3004 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Chứa các gentamycine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng : |
|
|
3004 |
20 |
41 |
- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm |
10 |
|
3004 |
20 |
42 |
- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống |
10 |
|
3004 |
20 |
43 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
|
3004 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng: |
|
|
3004 |
20 |
51 |
- - - Dạng uống |
10 |
|
3004 |
20 |
52 |
- - - Dạng mỡ |
10 |
|
3004 |
20 |
59 |
- - - Loại khác |
0 |
|
3004 |
20 |
60 |
- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống |
10 |
|
3004 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
|
3004 |
31 |
00 |
- - Chứa Insulin |
0 |
|
3004 |
32 |
|
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
3004 |
32 |
10 |
- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate |
0 |
|
3004 |
32 |
20 |
- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó |
5 |
|
3004 |
32 |
30 |
- - - Chứa fluocinolone acetonide |
10 |
|
3004 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
3004 |
39 |
10 |
- - - Chứa adrenaline |
5 |
|
3004 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
3004 |
40 |
|
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : |
|
|
3004 |
40 |
10 |
- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm |
0 |
|
3004 |
40 |
20 |
- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm |
5 |
|
3004 |
40 |
30 |
- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống |
5 |
|
3004 |
40 |
40 |
- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30 |
0 |
|
3004 |
40 |
50 |
- - Chứa papaverine hoặc berberine |
5 |
|
3004 |
40 |
60 |
- - Chứa theophylline |
5 |
|
3004 |
40 |
70 |
- - Chứa atropin sulphate |
10 |
|
3004 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
3004 |
50 |
|
- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
|
|
3004 |
50 |
10 |
- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em |
0 |
|
3004 |
50 |
20 |
- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
10 |
|
3004 |
50 |
30 |
- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 |
10 |
|
3004 |
50 |
40 |
-- Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
10 |
|
3004 |
50 |
50 |
-- Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
5 |
|
3004 |
50 |
60 |
-- Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 |
0 |
|
|
|
|
- - Chứa các loại vitamin complex khác: |
|
|
3004 |
50 |
71 |
- - - Chứa vitamin nhóm B-complex |
5 |
|
3004 |
50 |
79 |
- - - Loại khác |
10 |
|
3004 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
3004 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
3004 |
90 |
10 |
- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
0 |
|
|
|
|
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch : |
|
|
3004 |
90 |
21 |
- - - Dịch truyền sodium chloride |
10 |
|
3004 |
90 |
22 |
- - - Dịch truyền glucose 5% |
10 |
|
3004 |
90 |
23 |
- - - Dịch truyền glucose 30% |
10 |
|
3004 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
3004 |
90 |
30 |
- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng |
0 |
|
|
|
|
- - Thuốc gây tê: |
|
|
3004 |
90 |
41 |
- - - Chứa procaine hydrochloride |
5 |
|
3004 |
90 |
49 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin: |
|
|
3004 |
90 |
51 |
--- Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
10 |
|
3004 |
90 |
52 |
- - - Chứa chlorpheniramine maleate |
10 |
|
3004 |
90 |
53 |
- - - Chứa diclofenac |
10* |
|
3004 |
90 |
54 |
- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng |
10 |
|
3004 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét: |
|
|
3004 |
90 |
61 |
- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine |
5 |
|
3004 |
90 |
62 |
- - - Chứa primaquine |
10 |
|
3004 |
90 |
69 |
- - - Loại khác |
0* |
|
|
|
|
- - Thuốc tẩy giun: |
|
|
3004 |
90 |
71 |
- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
10 |
|
3004 |
90 |
72 |
- - - Chứa dichlorophen(INN) |
0 |
|
3004 |
90 |
79 |
- - - Loại khác |
0* |
|
3004 |
90 |
80 |
- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS) |
0 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
3004 |
90 |
91 |
- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol |
10 |
|
3004 |
90 |
92 |
- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen |
10* |
|
3004 |
90 |
93 |
- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine |
5 |
|
3004 |
90 |
94 |
- - - Chứa salbutamol (INN) |
5 |
|
3004 |
90 |
95 |
- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm |
0 |
|
3004 |
90 |
96 |
- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin) |
0 |
|
3004 |
90 |
97 |
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline |
10 |
|
3004 |
90 |
98 |
- - - Sorbitol |
5 |
|
3004 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
0* |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẲT HÀNG THUỐC CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIẾU SỐ II)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48 /2005/QĐ-BTC ngày 14 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc mã hàng |
Thuế suất (%) |
|
2.1
|
Thuốc đông dược
|
3004.90.69 |
10 |
|
3004.90.79 |
|
||
|
3004.90.99 |
|
||
|
2.2 |
Thuốc chứa diclofenac dạng tiêm |
3004.90.53 |
5 |
|
2.3 |
Thuốc chứa piroxicam (INN) dạng tiêm |
3004.90.92 |
0 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10
Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/07/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 10/08/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
48.2005.QD.BTC.doc |