Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế
Số hiệu | 48/2003/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 20/03/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính Viễn thông vào ngày 20 tháng 3 năm 2003, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP (điện thoại IP quốc tế). Quyết định này nhằm tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc tính toán và quản lý cước phí dịch vụ điện thoại quốc tế, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành viễn thông tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm cước liên lạc điện thoại IP quốc tế từ mạng cố định PSTN và cước cho các thuê bao Fax, thuê bao truyền số liệu sử dụng giao thức IP. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế và các khách hàng sử dụng dịch vụ này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước, phương thức tính cước, và các quy định liên quan đến việc giảm cước cho khách hàng lớn. Cụ thể, cước liên lạc điện thoại IP quốc tế được quy định là 0,75 USD/phút, với khả năng giảm cước không quá 20% trong một số khung giờ nhất định.
Điểm mới của Quyết định này là việc cho phép các doanh nghiệp tự quyết định mức cước phục vụ bổ sung tại các điểm công cộng, cũng như quy định rõ ràng về cách tính cước cho các cuộc gọi ngắn. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2003 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này.
BỘ
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SỐ 48/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2003 BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ SỬ DỤNG GIAO THỨC IP (ĐIỆN THOẠI IP QUỐC TẾ)
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu
chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước điện thoại IP quốc tế gọi từ mạng cố định PSTN được quy định như sau:
1. Cước liên lạc điện thoại IP quốc tế tới tất cả các nước: 0,75 USD/phút (0,075 USD/block 6 giây)
2. Việc giảm cước liên lạc điện thoại IP quốc tế tại nhà thuê bao và tại các điểm công cộng từ 23 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày trong tuần, ngày lễ, ngày chủ nhật do doanh nghiệp tự quy định nhưng mức giảm không được vượt quá 20% mức cước được quy định tại khoản 1 của Điều này.
3. Cước được tính theo phút đầu và block 6 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi kéo dài chưa đến 01 phút được tính cước 01 phút đầu. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 6 giây được tính tròn thành 01 block 6 giây.
4. Liên lạc điện thoại IP quốc tế tại các điểm công cộng, ngoài mức cước và phương thức tính cước quy định tại khoản 1, 2, 3 điều này, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu thêm cước phục vụ. Mức cước phục vụ thu thêm do doanh nghiệp tự quyết định.
5. Mức cước quy định tại khoản 1, 2, 4 điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Cước liên lạc quốc tế của các thuê bao Fax và thuê bao truyền số liệu trong băng thoại tiêu chuẩn (truyền số liệu qua đường dây thuê bao điện thoại) sử dụng giao thức IP được áp dụng như đối với cước liên lạc điện thoại IP quốc tế theo các quy định tại Điều 1.
Điều 3. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế được phép giảm không được vượt quá 20% mức cước quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho các khách hàng lớn, khách hàng đặc biệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2003, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông; Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/03/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế | |
01/04/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 48/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại quốc tế sử dụng giao thức IP điện thoại IP quốc tế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
48.2003.QĐ.BBCVT.doc |