Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)
Số hiệu | 481/2002/QĐ-TCBC | Ngày ban hành | 13/06/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2002 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC được ban hành bởi Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện vào ngày 13 tháng 06 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25) tại Việt Nam. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh đối với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và khách hàng sử dụng dịch vụ truyền số liệu.
Quyết định bao gồm các điều khoản chính như sau:
- Điều 1: Ban hành bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25).
- Điều 2: Các mức cước không bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/07/2002 và thay thế Quyết định số 471/1999/QĐ-TCBĐ.
- Điều 4: Các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Bảng cước dịch vụ được chia thành hai phần chính: cước dịch vụ trong nước và cước dịch vụ quốc tế, với các mức cước cụ thể cho từng loại dịch vụ và tốc độ truyền. Quyết định cũng quy định phương thức tính cước thông tin và các mức giảm cước trong một số trường hợp nhất định.
Điểm mới trong Quyết định này là việc quy định chi tiết hơn về cước dịch vụ và phương thức tính cước, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng và doanh nghiệp trong việc sử dụng dịch vụ truyền số liệu. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/07/2002, đánh dấu một bước tiến trong việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông tại Việt Nam.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/2002/QĐ-TCBC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của
Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu
điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính
và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ
về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1998 của Chính phủ về Bưu
chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng cục Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 26/GCTT
ngày 8/3/2002 về việc giảm cước dịch vụ X25 và Frame Relay;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25), có bảng cước kèm theo.
Điều 2. Các mức cước quy định tại Điều 1 chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2002, thay thếQuyết định số 471/1999/QĐ-TCBĐ ngày 16/7/1999 của Tổng cục trưởngTổng cục Bưu điện về việc điều chỉnh cước dịch vụtruyền số liệu chuyển mạch gói.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ tướng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông và Thủ tướng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
BẢNG CƯỚC
DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU
CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/2002/QÐ-TCBÐ ngày 13/06/2002 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Bưu điện)
I. CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU (TSL) CHUYỂN MẠCH GÓI (X25) TRONG NƯỚC:
1. Bảng cước dịch vụ:
|
Truy nhập |
Truy nhập trực tiếp |
|||||
|
gián tiếp |
Liên tỉnh |
Nội tỉnh |
||||
Danh mụccước dịch vụ |
Tốc độ đến 28,8Kb/s |
Tốc độ đến 28,8Kb/s |
Tốc độ từ 28,8 đến 64Kb/s |
Tốc độ từ 64 đến 128Kb/s |
Tốc độ đến 28,8Kb/s |
Tốc độ từ 28,8 đến 64Kb/s |
Tốc độ từ 64 đến 128Kb/s |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cước cài đặt * |
400.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
4.800.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
4.800.000 |
1.2. Cước thuê cổng ** |
40.000 |
1.400.000 |
2.000.000 |
3.200.000 |
- |
- |
- |
1.3. Cước thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1. Cước thông tin TSL nội vùng |
400đ/phút |
9đ/KB |
9đ/KB |
9đ/KB |
- |
- |
- |
1.3.2. Cước thông tin TSL cận vùng |
500đ/phút |
11đ/KB |
11đ/KB |
11đ/KB |
- |
- |
- |
1.3.3. Cước thông tin TSL cách vùng |
600đ/phút |
14đ/KB |
14đ/KB |
14đ/KB |
- |
- |
- |
1.4. Cước khoán TSL (đồng/cổng/tháng) |
- |
- |
- |
- |
742.000 |
1.060.000 |
1.696.000 |
* Ðối với truy nhập gián tiếp, đơn vị tính là đồng/lần/thuê bao; đối với truy nhập trực tiếp, đơn vị tính là đồng/lần/cổng.
** Ðối với truy nhập gián tiếp, đơn vị tính là đồng/thuê bao/tháng; đối với truy nhập trực tiếp đơn vị tính là đồng/cổng/tháng.
2. Vùng cước dịch vụ chuyển mạch gói trong nước:
Cận vùng: |
Truyền số liệu từ Vùng 1 đến Vùng 3 và ngược lại hoặc từ Vùng 2 đến Vùng 3 và ngược lại. |
Cách vùng: |
Truyền số liệu từ Vùng 1 đến Vùng 2 và ngược lại. |
Vùng 1: |
Bao gồm các tỉnh, thành phố Phía Bắc đến tỉnh Quảng Bình; |
Vùng 3: |
Bao gồm các tỉnh, thành phố từ Quảng Trị đến tỉnh Khánh Hoà và tỉnh Ðắc Lắc; |
Vùng 2: |
Các tỉnh, thành phố còn lại. |
II. CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI QUỐC TẾ:
1. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế sử dụng mạng VIETPAC
1.1. Truy nhập gián tiếp:
Cước thông tin: 0,84 USD/phút
1.2. Truy nhập trực tiếp:
1.2.1. Cước thuê cổng:
-Tốc độ tới 28,8Kb/s: 360 USD/cổng/tháng
-Tốc độ từ trên 28,8 đến 64Kb/s: 720 USD/cổng/tháng
1.2.2. Cước thông tin: 0,136 USD/KB hoặc
0,088 USD/10 segment.
2. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế truy nhập trực tiếp sử dụng mạng X25 toàn cầu.
2.1. Cước dịch vụ điểm nối điểm:
Khách hàng được lựa chọn một trong 2 hình thức tính cước như tại điểm 2.1.1, 2.1.2 như sau:
2.1.1.Cước khoán trọn gói (không giới hạn khối lượng tin trao đổi, đã bao gồm cước thuê cổng ở hai đầu):
Ðơn vị tính: USD/tháng
Từ Việt Nam tới |
Tốc độ 9,6Kb/s |
Tốc độ 14,4Kb/s |
Tốc độ 19,2Kb/s |
Tốc độ 56/64Kb/s |
Bắc Mỹ |
3.231 |
3.771 |
3.973 |
4.918 |
Châu Âu |
3.500 |
4.046 |
4.286 |
4.918 |
Châu á - Thái Bình Dương |
2.516 |
3.127 |
3.391 |
4.083 |
Nga, ấn Ðộ, Trung Ðông và Châu Phi |
4.484 |
4.873 |
5.136 |
5.837 |
Châu Mỹ La Tinh và Caribean |
4.305 |
4.827 |
5.002 |
6.213 |
2.1.2.Cước dịch vụ điểm nối điểm tính theo mức tối đa và tối thiểu (Chưa bao gồm cước thuê cổng hai đầu):
- Tốc độ 9,6 Kb/s
Từ Việt Nam tới |
Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) |
Ðơn giá cước thông tin (USD/KB) |
Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
Bắc Mỹ |
1.343 |
0,07 |
3.842 |
Châu Âu |
896 |
0,10 |
3.266 |
Châu á - Thái Bình Dương |
896 |
0,07 |
2.059 |
Nga, ấn Ðộ, Trung Ðông và Châu Phi |
896 |
0,10 |
4.322 |
Châu Mỹ La Tinh và Caribean |
896 |
0,11 |
4.117 |
- Tốc độ 14,4 Kb/s
Từ Việt Nam tới |
Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) |
Ðơn giá cước thông tin (USD/KB) |
Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
Bắc Mỹ |
1.343 |
0,07 |
3.842 |
Châu Âu |
919 |
0,10 |
3.698 |
Châu á - Thái Bình Dương |
919 |
0,07 |
2.641 |
Nga, ấn Ðộ, Trung Ðông và Châu Phi |
919 |
0,10 |
4.648 |
Châu Mỹ La Tinh và Caribean |
919 |
0,11 |
4.596 |
- Tốc độ 19,2 Kb/s
Từ Việt Nam tới |
Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) |
Ðơn giá cước thông tin (USD/KB) |
Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
Bắc Mỹ |
1.343 |
0,07 |
3.842 |
Châu Âu |
1.343 |
0,10 |
3.848 |
Châu á - Thái Bình Dương |
1.343 |
0,07 |
2.837 |
Nga, ấn Ðộ, Trung Ðông và Châu Phi |
1.343 |
0,10 |
4.833 |
Châu Mỹ La Tinh và Caribean |
1.343 |
0,11 |
4.680 |
- Tốc độ 56/64 Kb/s
Từ Việt Nam tới |
Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) |
Ðơn giá cước thông tin (USD/KB) |
Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
Bắc Mỹ |
1.343 |
0,07 |
3.842 |
Châu Âu |
1.343 |
0,10 |
3.842 |
Châu á - Thái Bình Dương |
1.343 |
0,07 |
2.923 |
Nga, ấn Ðộ, Trung Ðông và Châu Phi |
1.343 |
0,10 |
4.928 |
Châu Mỹ La Tinh và Caribean |
1.343 |
0,11 |
5.329 |
- Cước thuê cổng phía Việt Nam được áp dụng theo mức cước quy định tại điểm 1.2.1. nêu trên.
-Cước thông tin được tính bằng tích số giữa đơn giá cước thông tin và với tổng lưu lượng truyền trong tháng. Cước thông tin khách hàng thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ hàng tháng tuỳ thuộc vào các trường hợp như sau:
+Nếu cước thông tin trong tháng nhỏ hơn mức cước thông tin tối thiểu, khách hàng thanh toán theo mức cước thông tin tối thiểu.
+Nếu cước thông tin trong tháng lớn hơn mức cước thông tin tối đa, khách hàng thanh toán theo mức cước thông tin tối đa.
+Các trường hợp còn lại khách hàng thanh toán theo cước thông tin tính được hàng tháng theo thực tế sử dụng.
2.2. Cước dịch vụ điểm nối đa điểm:
2.2.1.Dịch vụ mạng hình nhện qua Hub tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng):
Ðơn vị tính: USD/tháng
|
Tốc độ 9,6Kb/s |
Tốc độ 14,4Kb/s |
Tốc độ 19,2Kb/s |
Tốc độ 56/64Kb/s |
Mạng hình nhện trong khu vực |
3.009 |
3.303 |
3.596 |
4.454 |
Mạng hình nhện toàn cầu |
3.498 |
3.890 |
4.379 |
5.433 |
2.2.2.Dịch vụ mạng hình sao:
2.2.2.1 Cước cho máy nhánh của dịch vụ X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng):
Ðơn vị tính: USD/tháng
Từ Việt Nam tới |
Tốc độ 9,6Kb/s |
Tốc độ 14,4Kb/s |
Tốc độ 19,2Kb/s |
Tốc độ 56/64Kb/s |
Bắc Mỹ |
1.374 |
1.617 |
1.702 |
2.212 |
Châu Âu |
1.656 |
1.839 |
2.022 |
2.533 |
Châu á - Thái Bình Dương |
1.718 |
2.062 |
2.134 |
2.463 |
Nga, ấn Ðộ, Trung Ðông và Châu Phi |
2.176 |
2.405 |
2.635 |
3.093 |
Châu Mỹ La Tinh và Caribean |
1.718 |
1.947 |
|
|
2.2.2.2. Cước cho máy chủ của dịch vụ X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng):
Ðơn vị tính: USD/tháng
Từ Việt Nam tới |
Tốc độ 9,6Kb/s |
Tốc độ 14,4Kb/s |
Tốc độ 19,2Kb/s |
Tốc độ 56/64Kb/s |
Tất cả các hướng |
4.288 |
5.161 |
5.742 |
6.753 |
III. PHƯƠNG THỨC TÍNH CƯỚC THÔNG TIN:
1. Ðối với thuê bao gián tiếp: Ðơn vị tính cước thông tin tối thiểu là 1 phút. Phần lẻ của phút liên lạc cuối cùng được làm tròn thành 1 phút.
2. Ðối với thuê bao trực tiếp: Ðơn vị tính cước thông tin (lưu lượng) tối thiểu là 1 Kilo-Byte (KB). Phần lẻ của KB cuối cùng được làm tròn thành 1 KB.
IV.GIẢM CƯỚC:
1. Giảm cước cài đặt:
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể việc giảm cước cài đặt cho khách hàng trong các trường hợp:
+Thuê nhiều cổng: Mức giảm tối đa không quá 30%;
+Khách hàng tự cài đặt, nhà cung cấp chỉ đo thử, nghiệm thu: Mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 20% cước cài đặt;
+Doanh nghiệp cung cấp thực hiện nâng cấp, giảm cấp tốc độ cổng, chuyển dịch cổng: Mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 50% cước cài đặt.
2. Giảm cước thuê cổng và cước thông tin hoặc cước khoán:
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể việc giảm cước thuê cổng và cước thông tin hoặc cước khoán cho khách hàng trong các trường hợp: khách hàng thuê nhiều cổng, thuê theo hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng đặt biệt. Mức giảm tối đa không vượt quá 15% cước thuê cổng, cước thông tin hoặc cước khoán tương ứng.
V. CÁC MỨC CƯỚC QUY ĐỊNH TRÊN CHƯA BAO GỒM CƯỚC LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH, CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói X25]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25)]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25) | |
01/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25) |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
481.2002.QD.TCBC Phu luc.doc | |
|
481.2002.QD.TCBC.doc |