Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)
Số hiệu | 480/2002/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 13/06/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2002 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 56/2003/QĐ-BBCVT Ban hành cước dịch vụ truy nhập Internet quan mạng điện thoại công cộng (PSTN) | Ngày hết hiệu lực | 01/04/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 13 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN). Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc quản lý giá cước dịch vụ Internet, đảm bảo tính minh bạch và công bằng cho người sử dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các đối tượng sử dụng dịch vụ Internet qua mạng điện thoại công cộng, bao gồm cả người sử dụng cá nhân và các đại lý cung cấp dịch vụ. Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước tối đa và tối thiểu cho dịch vụ truy nhập Internet, cũng như quy định về cước cài đặt.
Các điểm nổi bật trong Quyết định này bao gồm:
- Cước giới hạn tối đa cho thuê bao Internet hàng tháng là 27.273 đồng.
- Khung cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng được quy định với mức tối đa là 180 đồng/phút và tối thiểu là 40 đồng/phút.
- Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ có trách nhiệm quy định mức cước cụ thể nhưng phải tuân thủ các quy định của pháp luật về giá cước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2002 và thay thế các quyết định trước đó liên quan đến cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp. Điều này thể hiện sự cập nhật và điều chỉnh cần thiết trong bối cảnh phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 480/2002/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 480/2002/QĐ-TCBĐ NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET GIÁN TIẾP QUA MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN)
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 25/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kinh tế kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN):
1. Cước giới hạn tối đa thuê bao Internet và thuê bao hộp thư điện tử hàng tháng: 27.273 đồng/thuê bao/tháng.
2. Khung cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng:
- Mức cước giới hạn tối đa: 180 đồng/phút
- Mức cước giới hạn tối thiểu: 40 đồng/phút
Khung cước này áp dụng cho tất cả các đối tượng sử dụng (bao gồm cả người sử dụng và các đại lý), các phương thức tính và thu cước, các thời gian sử dụng trong ngày.
3. Căn cứ vào mức cước giới hạn tối đa và khung cước quy định tại Mục 1, 2 nêu trên; các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet quy định cụ thể mức cước thuê bao, cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng, nhưng phải đảm bảo tuân thủ các quy định của Pháp luật về giá cước.
4. Cước cài đặt thu một lần: Do các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet quy định.
5. Các cước quy định tại mục 1, 2 nói trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và cước viễn thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2002, thay thế Quyết định số 519/2001/QĐ-TCBĐ ngày 28/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục bưu điện về việc ban hành bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN). Quyết định số 680/2000/QĐ-TCBĐ ngày 18/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục bưu điện về việc sửa đổi bổ sung Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 519/2001/QĐ-TCBĐ ngày 28/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục bưu điện và các quy định trước đây trái với quy định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ kinh tế kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Mai Liêm Trực (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng PSTN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Nghị định 55/2001/NĐ-CP quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN)]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Nghị định 55/2001/NĐ-CP quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) | |
01/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) | |
01/04/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 480/2002/QĐ-TCBĐ bảng cước dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng (PSTN) | |
01/04/2003 | Bị thay thế | Quyết định 56/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ truy nhập Internet quan mạng điện thoại công cộng (PSTN) |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
480.2002.QD.TCBD.doc |