Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động
Số hiệu | 478/2002/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 13/06/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2002 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 13 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định mức cước hòa mạng cho dịch vụ thông tin di động tại Việt Nam. Quyết định này được áp dụng cho các thuê bao di động trả sau và quy định mức cước là 545.454 đồng/máy-lần, bao gồm cả thẻ SIM nhưng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc cung cấp dịch vụ này. Cấu trúc chính của Quyết định gồm ba điều, trong đó điều 1 quy định mức cước, điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2002 và điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điểm mới trong Quyết định này là việc quy định mức cước hòa mạng cụ thể cho dịch vụ thông tin di động, điều này nhằm tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho các doanh nghiệp trong việc thu phí dịch vụ. Quyết định cũng bãi bỏ các quy định trước đây không phù hợp với nội dung của Quyết định này.
Với hiệu lực thi hành từ tháng 7 năm 2002, Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ đã góp phần quan trọng trong việc quản lý và phát triển dịch vụ thông tin di động tại Việt Nam, tạo điều kiện cho sự cạnh tranh và phát triển bền vững trong lĩnh vực viễn thông.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/2002/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 478/2002/QĐ-TCBĐ NGÀY 13 THÁNG 06 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC HOÀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện Hướng dẫn thực hiện Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế- Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành cước hoà mạng thông tin di động: 545.454 đồng/máy-lần.
Mức cước quy định trên được thu một lần, bao gồm cả thẻ SIM; áp dụng cho các thuê bao di động trả sau và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng(VAT).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2002. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế- Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Mai Liêm Trực (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động | |
01/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 478/2002/QĐ-TCBĐ cước hoà mạng thông tin di động |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
478.2002.QD.TCBD.doc |