Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế
Số hiệu | 477/2002/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 13/06/2002 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2002 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 26/2002/QĐ-BBCVT Về việc ban hành cước thuê kênh Viễn thông quốc tế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện vào ngày 13 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2002 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của nó.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế, cụ thể là cước thuê kênh qua cáp biển và vệ tinh. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và các đơn vị liên quan trong lĩnh vực bưu chính viễn thông.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành và bãi bỏ các quy định trái.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc quy định cụ thể mức cước thuê kênh theo từng loại dịch vụ và vùng liên lạc, cũng như các mức giảm cước cho khách hàng trong một số trường hợp nhất định. Mức cước này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ là một bước quan trọng trong việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông quốc tế tại Việt Nam, góp phần tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực này.
TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 477/2002/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 477 NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 CỦA TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP
ngày 11-3-1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính
và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26-5-1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11-5-1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu
chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26-5-1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam tại Công văn số
2662/GCTT ngày 23-5-2002 về việc phương án giảm cước viễn thông quốc tế.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2002. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Mai Liêm Trực (Đã ký) |
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 477/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13-6-2002 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Bưu điện)
1- Cước thuê theo tháng (Đầu Phía Việt Nam - half circuit):
1.1. Cước thuê kênh qua cáp biển:
Đơn vị tính: USD/tháng
Loại kênh |
Vùng liên lạc 1 (Japan, China, Singapore, Thailand, Hongkong, Laos, Cambodia, Malaysia, Indonesia, Philipines, Taiwan, South Korea) |
Vùng liên lạc 2 (Từ Việt Nam đến các quốc gia, vùng lãnh thổ còn lại) |
a) Kênh điện thoại M1040 thoại M1040 thoại/số liệu M1020 thoại/số liệu |
2,504 2,941 3,003 |
2,812 3,303 3,372 |
b) Kênh điện báo - 50 baud + Đơn công + Song công - 100 baud + Đơn công + Song công - 200 baud + Đơn công + Song công |
626 938 751 1.127 1.002 1.502 |
703 1.054 843 1.265 1.125 1.688 |
c) Kênh ở các tốc độ: - 300 b/s - 1200 b/s - 2400 b/s - 4800 b/s - 9600 b/s - 19,2 Kb/s - 64 Kb/s - 128 Kb/s - 192 Kb/s - 256 Kb/s - 384 Kb/s - 512 Kb/s - 768 Kb/s - 896 Kb/s - 1024 Kb/s - 1152 Kb/s - 2048 Kb/s |
1.002 1.253 1.628 2.003 2.855 3.401 4.195 7.624 9.615 11.930 14.846 18.410 22.643 25.135 27.626 33.427 44.529 |
1.125 1.406 1.827 2.249 3.206 3.818 4.711 7.624 9.615 11.930 14.846 18.410 22.643 25.135 27.626 33.427 44.529 |
1.2- Cước thuê kênh qua vệ tinh:
- Cước thuê kênh qua vệ tinh không phân biệt theo vùng.
- Mức cước thuê kênh qua vệ tinh bằng mức cước vùng 1 của bảng cước thuê kênh qua cáp biển quy định tại mục 1.1 trên.
2- Cước thuê ngày:
- Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày thu bằng 1/10 mức cước thuê kênh tháng.
- Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10, mỗi ngày thu bằng 1/20 mức cước thuê kênh tháng.
- Từ ngày thứ 11 trở đi, mỗi ngày thu bằng 1/25 mức cước thuê kênh tháng nhưng tổng cước thuê ngày không lớn hơn cước thuê tháng.
3. Cước thuê kênh phần kéo dài trong nước:
3.1- Cước thuê kênh đường dài liên tỉnh (nếu có): áp dụng theo Bảng cước thuê kênh viễn thông đường dài trong nước do Tổng cục Bưu điện quy định.
3.2- Cước thuê kênh nội tỉnh (bao gồm cả nội tỉnh và nội hạt): Thống nhất áp dụng như đối với khách hàng thuê kênh viễn thông đường dài trong nước.
4. Giảm cước thuê kênh: Tổng Giám đốc, Giám đốc các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế được giảm cước thuê kênh cho khách hàng trong các trường hợp: thuê theo thời hạn hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng thuê nhiều kênh, khách hàng đặc biệt, nhưng mức giảm không quá 15% so với mức cước quy định tại các điểm 1, 2, 3 nêu trên.
5. Các mức cước nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế | |
01/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế | |
01/01/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 477/2002/QĐ-TCBĐ Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế | |
01/01/2003 | Bị thay thế | Quyết định 26/2002/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
477.2002.QD.TCBD Phu luc.doc | |
|
477.2002.QD.TCBD.doc |