Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 46/2005/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 14/07/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/08/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 30 - 07/2005; | Ngày đăng công báo | 25/07/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Nghệ An | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 08/06/2014 | |
Tóm tắt
Quyết định 46/2005/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 14 tháng 7 năm 2005, nhằm quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ tại trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí sử dụng đường bộ, góp phần vào việc bảo trì và phát triển hạ tầng giao thông.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các quy định về mức thu phí cho nhiều loại phương tiện giao thông khác nhau, từ xe mô tô đến xe tải lớn. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng đường bộ tại khu vực trạm Bến Thuỷ.
Cấu trúc của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức thu phí, trách nhiệm của các đơn vị tổ chức thu phí, cũng như hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng phí thu được. Các điều nổi bật bao gồm việc quy định mức thu phí cụ thể cho từng loại phương tiện, từ xe mô tô đến xe tải có tải trọng lớn.
Điểm mới trong quyết định này là việc áp dụng mức thu phí theo tải trọng thiết kế của phương tiện, không phân biệt việc có chở hàng hay không. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thực hiện theo quy định đã nêu.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 46/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 46/2005/QĐ-BTC NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TRẠM BẾN THUỶ,QUỐC LỘ 1A, TỈNH NGHỆ AN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại văn bản số 3268/GTVT-TC ngày
01/6/2005 và văn bản số 3769/GTVT-TC ngày 21/6/2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng thu phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An thực hiện theo quy định tại mục III, phần I của Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư 90/2004/TT-BTC).
Điều 3. Phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An được thu, nộp, quản lý và sử dụng theo quy định đối với đường bộ đầu tư để kinh doanh hướng dẫn tại mục IV, phần II của Thông tư 90/2004/TT-BTC .
Điều 4. Đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp phí, sử dụng chứng từ thu phí, thực hiện trách nhiệm của tổ chức thu phí theo đúng quy định tại mục II, phần III Thông tư 90/2004/TT-BTC .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU MỨC
THU PHÍ SỬ DỤNG
ĐƯỜNG BỘ TRẠM BẾN THUỶ, QUỐC LỘ 1A, TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2005/QĐ-BTC ngày 14/7/2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
STT |
PHƯ门NG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ |
MỆNH GIÁ |
|
|
Vé lượt (đ/vé/lượt) |
Vé tháng (đ/vé/tháng) |
||
|
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự |
1.000 |
10.000 |
|
2 |
Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo |
6.000 |
180.000 |
|
3 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng |
15.000 |
450.000 |
|
4 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
25.000 |
700.000 |
|
5 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
35.000 |
1.000.000 |
|
6 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
60.000 |
1.800.000 |
|
7 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit |
120.000 |
3.600.000 |
Ghi chú:
- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế.
- Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng Container có tải trọng ít hơn tải trọng thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/07/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An | |
| 09/08/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An | |
| 08/06/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 46/2005/QĐ-BTC mức chế độ thu, nộp, quản lý sử dung phí sử dụng đường bộ trạm Bến Thuỷ, quốc lộ 1A, tỉnh Nghệ An |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
46.2005.QD.BTC.doc |