Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y
Số hiệu | 46/2005/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 25/07/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/08/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 07 & 08 - 08/2005; | Ngày đăng công báo | 06/08/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y | Ngày hết hiệu lực | 16/07/2016 |
Tóm tắt
Quyết định 46/2005/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 25 tháng 7 năm 2005, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục các đối tượng phải kiểm tra vệ sinh thú y, từ đó đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Quyết định này quy định rõ ràng các đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y và những tiêu chuẩn vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các đối tượng động vật, sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các cơ sở liên quan đến chăn nuôi, giết mổ, chế biến và kinh doanh sản phẩm động vật. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chăn nuôi và sản xuất thực phẩm từ động vật.
Cấu trúc chính của Quyết định được chia thành ba mục lớn: Mục 1 liệt kê danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Mục 2 xác định danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; và Mục 3 nêu rõ danh mục đối tượng phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y.
Các điểm mới trong Quyết định bao gồm việc cụ thể hóa các loại vi sinh vật, hóa chất, và các yếu tố môi trường cần kiểm tra, nhằm nâng cao chất lượng kiểm soát vệ sinh thú y. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các quy định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC
DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ
SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
MỤC 1: DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
1. Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;
2. Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí gây ô nhiễm khác;
3. Vi sinh vật gây bệnh cho động vật, gây bệnh cho người và động vật;
4. Nội độc tố và ngoại độc tố của vi trùng;
5. Nấm mốc, độc tố nấm mốc;
6. Ký sinh trùng, trứng và ấu trùng của ký sinh trùng;
7. Các chất hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;
8. Nhiệt độ, độ ẩm, độ ồn, độ bụi, độ nhiễm khuẩn, ánh sáng;
9. Khí độc, chất độc: NH3, H2S, CO, CO2, Nitrat, Nitrit và các loại khí độc, chất độc khác;
10. Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl; Coumaphos; DDT; 2,4 D; Lindan; Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các loại hoá chất bảo vệ thực vật khác;
11. Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác;
12. Chất phóng xạ;
13. Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Streptomycin, Tetracyclin và các loại kháng sinh khác;
14. Các hóa chất bảo quản thực phẩm và phụ gia thực phẩm;
15. Các đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.
MỤC 2: DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
I. ĐỘNG VẬT:
1. Gia súc, gia cầm ở các cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống;
2. Động vật làm cảnh, biểu diễn ở các rạp xiếc, vườn thú, động vật tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao;
3. Ong nuôi lấy mật.
II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
1. Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt ở dạng tươi sống, sơ chế tại các cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;
2. Trứng tươi, trứng muối và các sản phẩm sơ chế từ trứng ở các cơ sở chăn nuôi, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;
3. Sữa tươi ở các cơ sở chăn nuôi, thu gom, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;
4. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong ở các cơ sở chăn nuôi, thu gom, sơ chế, bảo quản, kinh doanh;
5. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi và các loại sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm ở các cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản, kinh doanh;
III. THỨC ĂN CHĂN NUÔI:
Thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm.
VI. NƯỚC SỬ DỤNG, CHẤT THẢI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, DỤNG CỤ ĐỐI VỚI:
1. Cơ sở chăn nuôi động vật tập trung;
2. Khu cách ly kiểm dịch;
3. Cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống;
4. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
5. Đồng cỏ chăn nuôi, bãi chăn thả động vật;
6. Nơi tập trung, bốc xếp, thu gom, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật;
7. Cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
8. Cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm;
9. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y;
10. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật.
MỤC 3: DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
1. Động vật để giết mổ;
2. Thịt, trứng, sữa ở dạng tươi sống, sơ chế lưu thông, tiêu thụ trong nước;
3. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm có nguồn gốc động vật;
4. Thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm;
5. Nước sử dụng trong cơ sở chăn nuôi tập trung, giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;
6. Cơ sở chăn nuôi, sản xuất, kinh doanh con giống;
7. Cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;
8. Khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
9. Nơi tập trung, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật;
10. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y;
11. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật;
12. Phương tiện vận chuyển, dụng cụ chứa đựng, bao gói động vật, sản phẩm động vật.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/07/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y | |
21/08/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y | |
16/07/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 46/2005/QĐ-BNN Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y diện phải bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y | |
16/07/2016 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y | |
16/07/2016 | Bị thay thế | Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
46.2005.QD.BNN.doc |