Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội
| Số hiệu | 46/2003/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 02/04/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/05/2003 |
| Nguồn thu thập | Số 25 | Ngày đăng công báo | 22/04/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 46/2003/QĐ-TTg được ban hành bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam vào ngày 02 tháng 4 năm 2003, nhằm quy định tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế và tổ chức xã hội. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý ngoại hối, đồng thời hỗ trợ ổn định thị trường ngoại tệ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các tổ chức kinh tế Việt Nam, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh, cũng như các tổ chức xã hội và cơ quan nhà nước. Đối tượng áp dụng cụ thể là các tổ chức cư trú tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều nổi bật. Điều 1 quy định tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ từ nguồn thu vãng lai là 0%, có hiệu lực ngay khi ngoại tệ được chuyển hoặc nộp vào tài khoản ngoại tệ tại ngân hàng được phép. Điều 2 nêu rõ quyết định này thay thế các quy định trước đây và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
Điểm mới của quyết định này là việc quy định tỷ lệ 0% bắt buộc bán ngoại tệ, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các tổ chức trong việc quản lý nguồn thu ngoại tệ. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn thi hành quyết định này, và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thực hiện.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 46/2003/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 02 tháng 4 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 46/2003/QĐ-TTG NGÀY 02 THÁNG 4 NĂM 2003 VỀ TỶ LỆ BẮT BUỘC PHẢI BÁN NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI NGUỒN THU VÃNG LAI CỦA NGƯỜI CƯ TRÚ LÀ TỔ CHỨC KINH TẾ, TỔ CHỨC XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 05/2001/NĐ-CP ngày 17 tháng 1 năm 2001 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối;
Theo đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ từ nguồn thu vãng lai đối với Người cư trú là tổ chức kinh tế Việt Nam, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh, chi nhánh công ty nước ngoài, nhà thầu nước ngoài, nhà thầu liên danh với nước ngoài, người cư trú là cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện của Việt Nam là 0% kể từ ngày ngoại tệ được chuyển hoặc nộp vào tài khoản ngoại tệ của tổ chức mở tại ngân hàng được phép.
Điều 2.
1. Quyết định này thay thế các Quyết định trước đây của Thủ tướng Chính phủ về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trú là tổ chức; và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
2. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/04/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội | |
| 07/05/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 46/2003/QĐ-TTg tỷ lệ bắt buộc phải bán ngoại tệ đối với nguồn thu vãng lai của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
46.2003.QD.TTg.doc |
