Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006
| Số hiệu | 45/2006/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 06/06/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/07/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 22 + 23, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 20/06/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 45/2006/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 06 tháng 06 năm 2006, với mục tiêu công bố danh mục bổ sung các loại vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật và hóa chất thú y được phép lưu hành tại Việt Nam. Quyết định này nhằm đảm bảo an toàn cho sức khỏe động vật và bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các sản phẩm thú y được sản xuất trong nước và nhập khẩu. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thú y.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều và một danh mục chi tiết. Điều 1 công bố danh mục bổ sung các sản phẩm thú y, Điều 2 quy định về hiệu lực của quyết định, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành. Danh mục bổ sung được chia thành ba phần: sản phẩm sản xuất trong nước, sản phẩm đóng gói lại và sản phẩm nhập khẩu.
Các điểm mới trong quyết định này là việc cập nhật danh mục sản phẩm thú y, bao gồm các loại vắc xin và hóa chất mới, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong ngành chăn nuôi. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, tạo điều kiện cho các bên liên quan thực hiện các quy định mới một cách kịp thời và hiệu quả.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 45/2006/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2006.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam năm 2006.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ
SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC
PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2006
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ - BNN ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
|
TT |
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
Cồn sát trùng 700 |
Ethanol |
Chai, Lọ |
100; 500ml; 1l |
Sát trùng ngoài da, vết thương |
TW-X2-163 |
2. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
Hupha- Bacteriolact |
Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillus oryzae, Vitamin A, D3, E |
Gói |
10; 20; 50; 100g |
Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con |
UHN-80 |
|
2. |
Hupha-PVP-Iodin 10% |
PVP iodin, Glycerin |
Lọ, Can |
100; 200; 500ml; 1; 5; 10; 20l |
Tiêu độc chuồng trại, môi trường xung quanh, dụng cụ chăn nuôi, rửa vết thương, thụt rửa âm đạo, xử lý nước uống. |
UHN-83 |
3. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)
|
TT |
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
PharCalci-F |
Calcigluconat |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Bổ sung calci, trị bại liệt |
PHAR-19 |
|
2. |
PharCalci-C |
Calcigluconat,Vit C |
Ống,lọ |
5,10; 20; 50; 100ml |
Bổ sung calci, vitamin C, tăng sức đề kháng |
PHAR-20 |
|
3. |
PharCalci-B12 |
Calcigluconat Vit B12 |
Ống,lọ |
5,10; 20; 50; 100ml |
Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc, táo bón |
PHAR-21 |
|
4. |
Calci-Mg-B6 |
Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid; |
Ống,lọ |
,10; 20; 50; 100ml |
Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc, táo bón |
PHAR-22 |
4. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
THI. Vamidin |
Dimethylphtalat |
Lọ |
20; 50; 100ml |
Trị ghẻ da, mò mạt, chống muỗi, xua đuổi côn trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ. |
THV-20 |
5. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Sốđăng ký |
|
1. |
PVP-Iodine |
PVP iodine |
Lọ, Can |
100; 250; 500ml; 1; 2; 5l |
Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da. |
MB-31 |
|
2. |
N-Oresol |
Natri Clorua, Natri bicacbonat, Kali clorua, Glucose |
Gói |
27,5g |
Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược làm rối loạn các thành phần điện giải của máu. |
MB-36 |
6. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
BM- Mg.Calci |
Calci gluconate, Magnesi clorua, Glucose |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l |
Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. |
BM-43 |
7. CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI NGUYÊN
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
HN. Oxytocin |
Oxytocin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa |
HN-30 |
8. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
VTY- Iodine 10% |
P.V.P iodine |
Chai, Can |
50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l |
Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da. |
VTY-X-48 |
HÀ TÂY
9. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
Thuốc sát trùng PVI |
Iodine |
Chai |
1l |
Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ. |
TW-XI-84 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
10. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
Navetcide |
Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride |
Bình |
100; 500ml; 1; 2; 5; 20l |
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết. |
TWII-104 |
11. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
PVD-Iodine |
Povidone iodine |
Chai, Can |
5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5l. |
Sát khuẩn, chông nấm. |
HCM-X24-74 |
TỈNH BÌNH DƯƠNG
12. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
Nova- Oxytocin |
Oxytocin |
Ống, Lọ, Chai |
10; 20; 50; 100ml |
Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa |
LD-AB-134 |
13. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
MD Oxytocin |
Oxytocin |
Chai, Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa |
HCM-X22-166 |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
14. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
O.S.T |
Oestradiol cypionate |
Ống, Chai, Lọ |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml |
Trị chứng không rụng trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai. |
CT-301 |
|
2. |
Vemekon |
Potassium monopersulfate, Sodium hexameta phosphate, Malic acid |
Gói, Hộp, Xô, Bao |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1; 10; 15; 20; 25kg |
Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uống |
CT-302 |
B/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐÓNG GÓI LẠI.
1. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Nguồn gốc |
Số đăng ký |
|
1. |
Aftopor |
Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039) |
Chai (50 liều |
100ml |
Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn |
Pháp |
MRA-19 |
|
2 |
Aftovax |
Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1 |
Chai (50 liều) |
100ml |
Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò |
Pháp |
MRA-32 |
2. CÔNG TY TNHH ASIALAND VIỆT NAM
|
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
Vetophos |
Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn |
Bình |
100; 250; 500ml; 1; 5 L |
Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm |
MRA-96 |
|
2. |
Iodavic |
Iodine |
Bình |
100; 250; 500ml; 1; 5 L |
Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống |
MRA-146 |
|
3. |
Prophyl |
Phenol tổng hợp |
Bình |
100; 250; 500ml; 1; 5 L |
Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng |
MRA-147 |
C/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.
FRANCE
1. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Nguồn gốc |
Số đăng ký |
|
1.
|
Gallivac AE |
Kháng nguyên vi rut Encephalomyelitis |
Lọ |
1liều |
Phòng bệnh viêm não tuỷ truyền nhiễm trên gà |
Mỹ |
MRA- 203 |
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH
TT |
Tên thuốc, nguyên liệu |
Hoạt chất chính (chủng VSV) |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/Thể tích |
Công dụng |
Nướcsản xuất |
Sốđăng ký |
|
1. |
Suvaxyn MH-One |
Mycoplasma Hyopneumoniae, chủng P-5722-3 |
Lọ |
30ml(10liều); 120ml(50liều); 250ml(125liều); 500ml(250liều); |
Phòng bệnh đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo |
Mỹ |
SAH-19 |
|
2. |
Chick i N-K Newcastle Disease vaccine |
Virus gây bệnh Newcastle vô hoạt |
Lọ |
250ml(2500liều); 500ml(5000liều) |
Phòng bệnh Newcastle do virus Newcastle, type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.
|
Brazil |
FDA-14 |
2. CÔNG TY PFIZER
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính (chủng VSV) |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng |
Nước sản xuất |
Số đăng ký |
|
1 |
POSI-FMD (type O1, A, Asian 1)
|
Kháng nguyên FMD chủng O1, A, Asian 1 |
Chai |
30; 100; 200ml |
Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê. |
Ấn Độ |
PFU-75
|
|
2 |
POSI – FMD (type O) (Monovalent) |
Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa |
Chai |
30; 100; 200ml |
Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê. |
Ấn Độ |
PFU-76
|
THAILAND
1. MIXWELL MAKETING CO., LTD
|
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính (chủng VSV) |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng |
Số đăng ký |
|
1. |
HCG-150 |
Glutaraldehyde, Alky Dimethyl Benzyl Ammonium chloride, Poly ethydene glucol, NS8 Chocolate Brown color |
Chai, Thùng |
1; 5; 20; 200l |
Sát trùng chuồng trại. |
MMC-1 |
MỤC LỤC
A/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
|
TT |
Tên nhà sản xuất |
Địa chỉ |
Địa chỉ E.Mail |
Điện thoại |
Fax |
Trang |
|
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
1. |
Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) |
88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà nội |
[email protected] |
04.8691156 |
04.8690097 |
1 |
|
2. |
Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET) |
Ngõ 2 - Cầu Tiên - Giáp Nhất - Thịnh Liệt - Thanh trì - Hà nội |
[email protected] |
04.8686633 04.8617456 |
|
1 |
|
3. |
Công ty TNHH thuốc thú y (Pharmavet Co) |
KCN Quang Minh, H. Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc. |
|
091.3597222 091.3555166 |
04.6610747 |
1 |
|
4. |
Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng |
Số 9, Tổ 7, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội |
|
04.9761906 08.6810231 |
|
2 |
|
5. |
Công ty TNHH Thuốc Thú y Miền Bắc |
Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội VP: Số 107 - A12 - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội |
|
04.8523616 |
|
2 |
|
6. |
Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh |
105 Trường Chinh - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội |
|
|
|
2 |
|
7. |
Công ty Cổ phần Hải Nguyên |
Thôn Chính Trung -Trâu quỳ - Gia lâm - Hà Nội |
|
|
|
2 |
|
8. |
Xưởng Sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y |
74-Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội |
|
04.8691589 |
|
3 |
|
|
HÀ TÂY |
|
|
|
|
|
|
9. |
Xí nghiệp thuốc thú y trung ương |
Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây |
|
034.861337 |
034.861799 |
3 |
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
|
|
|
10. |
Công ty Thuốc thú y Trung ương II |
29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I - TP HCM |
[email protected]
|
08.8225063 |
08.8225060 |
3 |
|
11. |
Công ty TNHH TM&SX thuốc Thú y Napha |
159 Bùi Công Trừng – Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM |
[email protected] |
08.7120481 |
08.7120519 |
3 |
|
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
12. |
Công ty Liên doanh Bio-Anova |
36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương |
[email protected] |
650.782770 |
650.782700 |
3 |
|
13. |
Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng |
1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
[email protected] [email protected] |
0650.790847 0903708833 |
0650.790849 |
4 |
|
|
THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
|
14. |
Công TY SXKD Vật Tư và Thuốc thú y (VEMEDIM Cần Thơ) |
Số 7 - đường 30/4 - thành phố Cần Thơ |
[email protected] vmd@@hcm.vnn.vn |
071.820703 071.820704 |
071.825853 071.825177 |
4 |
|
|
B/ DANH MỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI |
|
|
|||
|
1. |
Xí nghiệp thuốc thú y TW |
Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây |
|
034.861337 |
034.861799 |
5 |
|
2. |
Công ty TNHH ASIALAND Việt Nam |
Số 24 đường 26, khu CN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương |
[email protected] |
0650728628 |
|
5 |
C/ MỤC LỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
|
TT |
NHÀ SẢN XUẤT |
Số đăng ký cuối cùng |
Tổng số sản phẩm |
Trang |
|
|
FRANCE |
|
|
|
|
1. |
CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC) |
MRA-203 |
01 |
6 |
|
|
UNITED STATE OF AMERICA (USA) |
|
|
|
|
2. |
CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH |
SAH-19, FDA-14 |
02 |
6 |
|
3. |
CÔNG TY PFIZER |
PFU-77 |
03 |
6 |
|
|
THAILAND |
|
|
|
|
4. |
MIXWELL MAKETING CO., LTD |
MMC-1 |
1 |
7 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/06/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006 | |
| 05/07/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
45.2006.QD.BNN.doc |