Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
Số hiệu | 43/2018/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 01/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/12/2018 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | 18/11/2018 | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Phúc / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 43/2018/QĐ-TTg được ban hành bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam vào ngày 01 tháng 11 năm 2018, nhằm mục tiêu xây dựng và hoàn thiện Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam. Quyết định này thay thế Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg và Thông tư số 19/2010/TT-BKH, tạo ra một khung pháp lý thống nhất cho việc phân loại và quản lý các ngành sản phẩm trong nền kinh tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các ngành sản phẩm trên lãnh thổ Việt Nam, với đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và thống kê ngành sản phẩm.
Quyết định được cấu trúc thành các điều chính, trong đó Điều 1 quy định việc ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2018, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc cập nhật và điều chỉnh các mã ngành sản phẩm, nhằm phản ánh đúng thực tiễn phát triển kinh tế và nhu cầu quản lý nhà nước. Quyết định cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc áp dụng Hệ thống ngành sản phẩm trong công tác thống kê và quản lý kinh tế, góp phần nâng cao hiệu quả trong việc hoạch định chính sách và phát triển kinh tế.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2018/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.
Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam và Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ
TƯỚNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/11/2018 | Văn bản được ban hành | Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
20/12/2018 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
quyet dinh .docx | |
|
VanBanGoc_43.2018QD.TTg 1.signed.pdf | |
|
VanBanGoc_43.2018QD.TTg 3.pdf | |
|
VanBanGoc_43.2018QD.TTg2.pdf |