Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm
Số hiệu | 43/2006/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 01/06/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/06/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 10, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 10/06/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/03/2020 |
Tóm tắt
Quyết định số 43/2006/QĐ-BNN, ban hành ngày 01 tháng 06 năm 2006, nhằm quy định về việc trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quý hiếm, với mục tiêu bảo tồn và phát triển nguồn gen vật nuôi quý hiếm của Việt Nam. Quy định này tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực hợp tác quốc tế về nguồn gen vật nuôi, đồng thời thúc đẩy nghiên cứu khoa học và bảo vệ đa dạng sinh học.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quý hiếm phục vụ cho nghiên cứu, không bao gồm nhập khẩu giống thương phẩm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động liên quan đến lĩnh vực này trên lãnh thổ Việt Nam.
Quy định được cấu trúc thành 7 điều chính, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và mục đích của việc trao đổi nguồn gen.
- Điều 2: Đối tượng áp dụng, bao gồm cả tổ chức và cá nhân trong nước và quốc tế.
- Điều 3: Định nghĩa nguồn gen vật nuôi quý hiếm.
- Điều 5: Quản lý và bảo tồn nguồn gen, quy định về hồ sơ xin phép trao đổi.
- Điều 6: Nguyên tắc trao đổi nguồn gen, đảm bảo quyền lợi cho các bên tham gia.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các cơ quan liên quan có trách nhiệm hướng dẫn thi hành. Quy định này không chỉ giúp bảo vệ nguồn gen vật nuôi quý hiếm mà còn tạo điều kiện cho việc hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2006/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 43/2006/QĐ-BNN, NGÀY 01 THÁNG 6 NĂM 2006 BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÍ HIẾM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP , ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004
của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
|
QUY ĐỊNH
VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÍ HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2006/QĐ-BNN
ngày 01 tháng 06 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về việc trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không bao gồm việc nhập khẩu giống thương phẩm. Việc trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm phải gắn liền với nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền mà người trao đổi được giao với những nội dung hợp tác quốc tế cụ thể.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong trường hợp Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với Quy định này thì áp dụng Điều ước quốc tế đó.
Điều 3. Nguồn gen vật nuôi quí hiếm
Nguồn gen vật nuôi quí hiếm là những sinh vật sống hoàn chỉnh hay bộ phận sống của chúng (tinh trùng, phôi, tế bào trứng, mô động vật và đoạn AND) mang thông tin di truyền, có khả năng tạo ra hay tham gia tạo ra giống vật nuôi mới.
Điều 4. Mục đích của việc quy định trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm
1. Tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý nhà nước về hợp tác quốc tế các nguồn gen vật nuôi quí hiếm cần bảo tồn của nước ta.
2. Việc hợp tác trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm dựa trên cơ sở bình đẳng, các bên đều có lợi, ngăn chặn sự mất mát nguồn gen vật nuôi quí hiếm, bảo vệ và làm phong phú thêm đa dạng sinh học, cung cấp giống cho sản xuất nông nghiệp cũng như vật liệu di truyền cho nghiên cứu khoa học và chọn, tạo giống vật nuôi ở nước ta.
Điều 5. Quản lý, bảo tồn các nguồn gen giống vật nuôi quí hiếm
1. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho Cục Chăn nuôi thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về việc trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm.
2. Người trao đổi khi có nhu cầu phải có hồ sơ xin phép trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm gửi tới Cục Chăn nuôi. Hồ sơ bao gồm:
a) Đơn xin xuất, nhập khẩu nguồn gen vật nuôi quí hiếm (mẫu 1);
b) Lý lịch nguồn gen vật nuôi quí hiếm cần trao đổi quốc tế (mẫu 2);
c) Các văn bản có liên quan đến xuất khẩu hoặc nhập khẩu nguồn gen vật nuôi quí hiếm (Dự án hợp tác nghiên cứu, Hợp đồng nghiên cứu);
Cục trưởng Cục Chăn nuôi có trách nhiệm trình Bộ trưởng xem xét cấp giấy phép trao đổi nguồn gen vật nuôi quí hiếm trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày Cục nhận được hồ sơ hợp lệ.
3. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm phải thực hiện theo các quy định của pháp luật về thú y, kiểm dịch động vật, an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh môi trường của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 6. Nguyên tắc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm
Khi cung cấp nguồn gen vật nuôi cho một đối tác quốc tế, cần đảm bảo các nguyên tắc sau:
1. Khi phía Việt Nam yêu cầu thì đối tác có trách nhiệm cung cấp lại nguồn gen vật nuôi quí hiếm mà Việt Nam đã cấp trước đó;
2. Cung cấp cho phía Việt Nam số liệu đánh giá và sử dụng nguồn gen vật nuôi quí hiếm mà phía Việt Nam đã cấp;
3. Phải có sự thoả thuận (bằng văn bản) của phía Việt Nam thì mới cung cấp nguồn gen vật nuôi quí hiếm cho đối tác thứ ba;
4. Khi đối tác sử dụng nguồn gen vật nuôi quí hiếm do phía Việt Nam cung cấp thuộc quyền tác giả của Việt Nam để phổ biến trong sản xuất hoặc tạo ra giống mới, Việt Nam được hưởng quyền tác giả theo qui định của Công ước quốc tế mà hai bên là các nước thành viên của Công ước quốc tế đó.
Điều 7. Điều khoản thi hành
Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quy định này.
Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kịp thời báo cáo bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung kịp thời./.
Mẫu 1:
TÊN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÍ HIẾM
Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc___________________
|
ĐƠN XIN XUẤT KHẨU (HOẶC NHẬP KHẨU)
NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÍ HIẾM
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên cơ quan đề nghị trao đổi nguồn gen vật nuôi quí hiếm:
2. Địa chỉ:
3. Mục đích xuất khẩu (hoặc nhập khẩu) nguồn gen vật nuôi quí hiếm (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
4. Tên cơ quan nước nhận (hoặc gửi đến):
5. Tóm tắt số lượng, khối lượng, hiện trạng nguồn gen vật nuôi quí hiếm xuất hoặc nhập: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen vật nuôi quí hiếm)
6. Thời gian xuất khẩu hoặc nhập khẩu:
7. Cam đoan:
a) Đối với đơn xin xuất:..................................... Xin cam đoan nguồn gen vật nuôi quí hiếm xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen quí hiếm thuộc bí mật quốc gia.
b) Đối với đơn xin nhập:.................................... Cam kết thực hiện đúng Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh Thú y và các qui định hiện hành của Nhà nước.
Kính đề nghị Bộ xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: Thủ trưởng cơ quan
- Như trên;
- Cục Chăn nuôi;
- Lưu: VT.
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu 2:
Lý lịch nguồn gen cây trồng quí hiếm đề nghị xuất (hoặc nhập)
(Kèm theo Đơn số: ngày tháng năm 200 )
TT |
Tên giống |
Thuộc loài |
Nguồn gốc |
Tháng năm nhập nội, lai tạo |
Cơ quan đang lưu giữ giống |
Vật liệu trao đổi |
|
Thể loại |
Trọng lượng/ Số lượng |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/06/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm | |
25/06/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm | |
21/05/2011 | Bị hết hiệu lực 1 phần | Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT | |
21/05/2011 | Được bổ sung | Thông tư 19/2011/TT- BNNPTNT | |
21/05/2011 | Được bổ sung | Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT | |
05/03/2020 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 43/2006/QĐ-BNN trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm | |
05/03/2020 | Bị bãi bỏ | Nghị định 13/2020/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
43.2006.QD.BNN.doc |