Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện
| Số hiệu | 425/2000/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 12/05/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/05/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ được ban hành vào ngày 12 tháng 5 năm 2000 bởi Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện, nhằm mục đích sửa đổi một số quy định trong Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện. Cụ thể, quyết định này điều chỉnh mục b, khoản 2.1, Điều 22 của Thể lệ, liên quan đến việc xử lý lãi suất cho các khoản tiền gửi tiết kiệm.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này tập trung vào việc quy định cách thức tự động nhập lãi vào gốc cho các khoản tiền gửi tiết kiệm nếu người gửi không đến rút tiền và không có yêu cầu gì khác. Điều này nhằm tạo thuận lợi cho người gửi tiết kiệm và nâng cao hiệu quả quản lý nguồn vốn.
Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức và cá nhân có liên quan đến dịch vụ tiết kiệm bưu điện, bao gồm Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi nội dung cụ thể của Thể lệ, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định kể từ ngày ký. Điều 3 chỉ rõ trách nhiệm thi hành quyết định cho các cá nhân và tổ chức liên quan.
Điểm mới trong quyết định này là việc tự động chuyển số tiền gửi tiết kiệm sang kỳ hạn mới và áp dụng lãi suất tiết kiệm tương ứng, điều này giúp đơn giản hóa quy trình cho người gửi. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức từ ngày ký, tạo điều kiện cho việc thực hiện các quy định mới trong thời gian sớm nhất.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/2000/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 425/2000/QĐ-TCBĐ NGÀY 12 THÁNG 5 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỤC B, KHOẢN 2.1, ĐIỀU 22 THỂ LỆ DỊCH VỤ TIẾT KIỆM BƯU ĐIỆN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 215/1998/QĐ-TTg ngày 4/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức huy động, quản lý và sử dụng nguồn vốn tiền gửi tiết kiệm bưu điện;
Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại công văn số 1910/BC ngày 27/5/2000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách bưu điện,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay sửa đổi mục b) khoản 2.1 Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện ban hành kèm theo Quyết định số 482/1999/QĐ-TCBĐ ngày 24/7/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện như sau:
b) Nếu người gửi không đến rút tiền và không có yêu cầu gì khác thì doanh nghiệp tự động nhập lãi vào gốc. Số tiền gửi tiết kiệm mới sẽ được chuyển sang kỳ hạn mới theo kỳ hạn đã gửi và được hưởng lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn tương ứng công bố tại thời điểm chuyển kỳ hạn.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Chính sách bưu điện, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt nam và Giám đốc Công ty Dịch vụ tiết kiệm bưu điện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Mai Liêm Trực (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/05/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện | |
| 12/05/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 425/2000/QĐ-TCBĐ sửa đổi mục b, khoản 2.1, Điều 22 Thể lệ dịch vụ tiết kiệm bưu điện |
