Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC
| Số hiệu | 42/2006/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 18/08/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/09/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 69 & 70 - 08/2006; | Ngày đăng công báo | 31/08/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 42/2006/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 08 năm 2006 nhằm mục đích bổ sung quy định về mẫu tờ khai nhập cảnh và xuất cảnh, cụ thể là bổ sung Điều 1 của Quyết định số 29/2006/QĐ-BTC. Quyết định này hướng đến việc cải thiện quy trình quản lý và sử dụng tờ khai xuất nhập cảnh, đảm bảo tính đồng bộ và dễ dàng trong việc thực hiện các thủ tục hải quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc quy định mẫu tờ khai nhập cảnh/xuất cảnh song ngữ (tiếng Việt và tiếng Anh) với kích thước cụ thể. Đối tượng áp dụng là các cá nhân và tổ chức liên quan đến việc xuất nhập cảnh tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm các điều nổi bật như: Điều 1 quy định về mẫu tờ khai, Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành. Mẫu tờ khai được quy định có 06 trang, với bố cục tương tự như các mẫu tờ khai trước đó.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc bổ sung mẫu tờ khai song ngữ, giúp người nước ngoài và công dân Việt Nam dễ dàng hơn trong việc hoàn thành thủ tục hải quan. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chức năng để hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Quyết định này.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 42/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2006/QĐ-BTC NGÀY 08/05/2006 CỦA BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MẪU, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, IN PHÁT HÀNH VÀ QUẢN LÝ TỜ KHAI NHẬP CẢNH / XUẤT CẢNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 66/2002/NĐ-CP ngày 01/7/2002 của Chính phủ quy định về định
mức hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh và quà biếu, tặng nhập khẩu được
miễn thuế;
Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám
sát hải quan;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1: Bổ sung Điều 1 Quyết định số 29/2006/QĐ-BTC ngày 08/05/2006 của Bộ Tài chính như sau:
“ Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mẫu tờ khai nhập cảnh / xuất cảnh song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh, có kích thước là 12,5 cm x 26,8 cm gồm 06 trang có bố cục như 02 mẫu tờ khai nhập cảnh / xuất cảnh ”.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3: Tổng Cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm tổ chức phối hợp với các cơ quan chức năng hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Quyết định này./.
|
|
KT.BỘ TRƯỞNG |
|
(5) Day month year Dutiable goods: Hàng hóa phải nộp thuế: Signature of declarant: Người khai ký tên: |
1.
-
Người nhập cảnh được miễn thuế không quá 1,5 lít rượu trên 22 độ và 2 lít
rượu dưới 22 độ; 400 điếu thuốc lá; 100 điếu xì gà; 500 gram thuốc lá
sợi. - Các vật
phẩm khác được mang theo khi nhập cảnh được miễn thuế trị giá không vượt
quá 5 triệu đồng Việt Nam. - Người
nhập cảnh mang theo hành lý vượt mức qui định nêu trên thì phải khai báo
vào tờ khai ký hiệu HQ/2002-PMD và nộp thuế theo luật định. 2.
Người
xuất cảnh, nhập cảnh không có hàng hoá phải khai báo hải quan tại trang
4, 5 (Dành cho khai báo hải quan) thì không phải khai. CUSTOMS INFORMATION 1.
- Passengers are given duty
free allowance for not more than 1.5 liters of liquor with above 22
degrees of concentration of alcohol and 2 liters of liquor below 22
degrees; 400 cigarettes; 100 cigars; 500 gram of raw tobacco. - Other items which are allowed in accompanying
baggages are duty free with value not over VND 5,000,000. - Passengers bringing goods exceeding the amount as above stated are required
to fill in the declaration form No.
HQ/2002-PMD and pay duty(ies) according to Vietnamese laws. 2.
Passengers whose goods are
not subject to customs declaration on page 4, 5 (For customs declaration)
do not have to declare. |
(6) |
TỜ KHAI
NHẬP CẢNH - XUẤT CẢNH ARRIVAL - DEPARTURE
DECLARATION XIN QUÍ KHÁCH LƯU Ý! ·
Cần
ghi đầy đủ các thông tin vào các ô phù hợp trên các trang 2,3,4,5; ·
Sử
dụng bút màu đen hoặc xanh. ATTENTION! ·
Please complete the
information in appropriate boxes on page 2, 3, 4, 5; ·
Please print in black or
green ink. CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
CHÀO MỪNG QUÍ KHÁCH ĐẾN VIỆT NAM
WELCOME TO VIET NAM
|
|
(2)
Họ tên, năm sinh của trẻ em đi cùng hộ chiếu
Name,
date of birth of accompanying children Địa chỉ ở Việt Nam/Address of
stay in Viet Nam Số hiệu chuyến bay/tên
tàu/biển số xe: Registration
No of identification of means of transport: Nghề
nghiệp/Occupation: Nơi sinh/Place of
birth: year month day Cấp ngày: Date of issue Số hộ
chiếu/Passport
Number: Quốc tịch/Nationality: Họ và tên: (theo đúng hộ
chiếu, dùng chữ in hoa) year month day Nữ/F Nam/M Gender Giới tính: Full name: (as appears in passport, print in block letters) năm tháng |
Day month
year |
(3) Số hiệu chuyến bay/tên
tàu/biển số xe Registration No of
identification of means of transport: Ngày cấp/Date of
issue: Quốc tịch/Nationality Có dấu hiệu sốt, ho, khó
thở, tiêu chảy, buồn nôn, vàng da hay không? / Do you have
any of the following symptoms: fever, cough, dyspnea, diarrhea, nauseous
feeling, and jaundice? Mục đích khác/Others Du lịch/Tourism Thăm
thân nhân/Family
visit Lao động/Employment Học tập/Study Báo chí/Journalism Hội
nghị/Conference
Kinh
doanh - Đầu tư/Business Mục
đích Nhập cảnh - Xuất cảnh/Purpose of Entry - Exit Không/No Có/Yes Signature of declarant: Người khai ký tên: |
Số hộ chiếu/Passport
Number: Full name: (as appears in passport, print in block letters) Họ và tên: (theo đúng hộ
chiếu, dùng chữ in hoa) |
Day month year
(4) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 154/2005/NĐ-CP thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan hướng dẫn Luật Hải quan
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 66/2002/NĐ-CP mức hành lý người xuất nhập cảnh quà biếu tặng nhập khẩu được miễn thuế
Luật Hải quan 2001
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/08/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC | |
| 15/09/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 42/2006/QĐ-BTC mẫu, hướng dẫn sử dụng,in phát hành quản lý tờ khai xuất nhập cảnh bổ sung 29/2006/QĐ-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
42.2006.QD.BTC.doc |