Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
Số hiệu | 41/2005/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 13/07/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/08/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 31 + 32, năm 2005; | Ngày đăng công báo | 26/07/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 41/2005/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 13 tháng 7 năm 2005, nhằm mục tiêu đăng ký đặc cách 12 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát các loại thuốc bảo vệ thực vật, đảm bảo an toàn cho sản xuất nông nghiệp và sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc đăng ký các loại thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ ốc và thuốc kích thích sinh trưởng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 4 điều. Điều 1 quy định về việc đăng ký đặc cách 12 loại thuốc bảo vệ thực vật. Điều 2 nêu rõ quy định về xuất khẩu và nhập khẩu các loại thuốc này theo các thông tư hiện hành. Điều 3 quy định hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Cuối cùng, Điều 4 xác định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Điểm mới của Quyết định là việc cho phép đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật, điều này giúp tăng cường khả năng tiếp cận các sản phẩm bảo vệ thực vật hiệu quả cho nông dân. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay sau thời gian quy định, tạo điều kiện cho việc thực hiện nhanh chóng và hiệu quả trong quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm
2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đăng ký đặc cách 12 loại thuốc (gồm 06 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh, 01 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH
MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNN ngày 13 tháng 7 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên thương phẩm (trade name) |
Tên hoạt chất - Nguyên liệu (common name) |
Đối tượng Phòng trừ (crop/pest) |
Tổ chức xin đăng ký (applicant) |
Thuốc trừ sâu: |
||||
1 |
Acelant 4EC |
Acetamiprid 3% + Abamectin 1% |
Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
2 |
Agbamex 3.6EC, 5EC |
Abamectin |
Sâu tơ, sâu xanh hại rau họ thập tự; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ hại lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
3 |
Asin 0.5SL |
Matrine |
Sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
4 |
Dylan 2EC |
Emamectin benzoate |
Sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè |
Công ty CP Nicotex |
5 |
Tungmectin 1.0EC |
Emamectin benzoate |
Sâu tơ hại bắp cải |
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
6 |
Wish 25SC |
Spinosad |
Sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại hành |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Thuốc trừ bệnh: |
||||
1 |
Pinkvali 5DD |
Validamycin |
Nấm hồng hại cao su, đốm vằn hại lúa |
Công ty CP Hóc Môn |
2 |
Stifano 5.5SL |
Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5% |
Bệnh thối nhũn, sương mai hại rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa; thối gốc, chết cây con hại lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá hại cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai hại dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng hại hành; chảy gôm, thối nâu quả hại cam, quýt; khô hoa rụng quả hại vải; bệnh phồng lá, chấm xám hại chè; đốm đen, sương mai hại hoa hồng |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
3 |
Actino - Iron 1.3SP |
Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47% |
Vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải |
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . |
4 |
Actinovate 1SP |
Streptomyces lydicus WYEC 108 |
Vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải |
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd . |
Thuốc trừ ốc: |
||||
1 |
Maruzen Vith 15WP |
Saponin |
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng |
Thuốc kích thích sinh trưởng: |
||||
1 |
Stinut 5 SL |
Gibberellins |
Kích thích sinh trưởng lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/07/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng | |
10/08/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 41/2005/QĐ-BNN đăng ký đặc cách thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
41.2005.QD.BNN.doc |