Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN
| Số hiệu | 40/2006/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 22/05/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/06/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 32, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 30/05/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Diệp Kỉnh Tần / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 40/2006/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 22 tháng 5 năm 2006, nhằm điều chỉnh và bổ sung danh mục giống cây trồng được phép sản xuất và kinh doanh theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo quản lý và phát triển giống cây trồng một cách hiệu quả, đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp trong nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các giống cây trồng thuộc nhiều nhóm khác nhau như cây lương thực, cây rau, hoa và cây cảnh, cây công nghiệp, và cây ăn quả. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất và kinh doanh giống cây trồng.
Cấu trúc của Quyết định bao gồm các điều khoản chính, trong đó Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng, Điều 2 bãi bỏ một số quy định của Quyết định trước đó, và Điều 3 nêu rõ hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Danh mục giống cây trồng được chia thành năm phần chính: Cây lương thực, Cây rau, Hoa và cây cảnh, Cây công nghiệp, và Cây ăn quả, với nhiều giống cụ thể được liệt kê trong từng phần.
Điểm mới của Quyết định này là việc bổ sung nhiều giống cây trồng mới vào danh mục, nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ trong bối cảnh phát triển nông nghiệp hiện đại. Quyết định có hiệu lực ngay sau thời gian quy định, tạo điều kiện cho các bên liên quan thực hiện các hoạt động sản xuất và kinh doanh giống cây trồng một cách hợp pháp và hiệu quả.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 40/2006/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2004/QĐ-BNN NGÀY 16/12/2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm
2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
Điều 2. Bãi bỏ hiệu lực của Điều 2 Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004 về việc Ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2006/QĐ-BNN, ngày 22 tháng 5 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÂY LƯƠNG THỰC
1. Lúa:
a) Lúa tẻ thuần các giống: DT-21, BM 9603, OM 90-2, OM 90-9, Tép lai, Nàng hương số 2, LC93-1, M6, OM2718, OM2514-314 và các giống lúa tẻ địa phương cổ truyền.
b) Lúa lai các giống: TH3-3, HYT83, Khải Phong số 1, Nông Ưu 28 (CV1), Hoa ưu 108.
c) Lúa nếp: các giống nếp địa phương cổ truyền.
2. Ngô:
a) Ngô lai F1 các giống: B9999, B9034, CPA88, Dekalb 414 (DK414), Dekalb Gold (DK Gold), NK66, LNS 222, Pacific 963 (PAC 963).
b) Ngô nếp các giống: MX2, MX4.
3) Khoai tây: giống Diamant.
II. CÂY RAU: CÁC GIỐNG RAU TRONG HỌ VÀ LOÀI DƯỚI ĐÂY:
1. Họ thập tự (họ cải - Brassicaceae hoặc Cruciferae): cải bắp, cải bi xen, súp lơ trắng (cải bông trắng), súp lơ xanh (cải bông xanh), su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải củ, cải xoong, cải hoa ngồng, cải trắng, cải ngọt, cải bắc thảo (cải bao) và các loại cải khác.
2. Họ cà (Solanaceae):
a) Cà tím, cà pháo, cà bát, ớt ngọt, ớt cay, ớt sừng trâu.
b) Cà chua: giống XH5.
3. Họ bầu bí (Cucurbitaceae):
a) Dưa hấu, dưa thơm, dưa lê, dưa bở, bí ngô, bí xanh (bí đao), mướp ta, mướp đắng (khổ qua), dưa gang, susu, bầu.
b) Dưa chuột: giống dưa chuột Phú Thịnh phục tráng.
4. Họ đậu (Leguminoceae hoặc Fabaceae): đậu côve, đậu Hà Lan, đậu ván, củ đậu, đậu rồng, rau rút.
5. Họ hoa tán (Umbeliferea hoặc Apiaceae): Cà rốt, cần tây, cần ta, mùi ta (ngò rí), mùi tàu (ngò gai), thìa là, rau cần, rau má.
6. Họ cúc (Compositae): rau diếp, diếp xoăn, xà lách, cải cúc, atisô, ngải cứu.
7. Họ bìm bìm (họ khoai lang - Convolvulaceae): rau muống, rau ngổ, khoai lang.
8. Họ rau muối (Chenopodiaceae): củ cải đường, spinach (rau cơm xôi, rau nhà chùa, rau chân vịt).
9. Họ rau dền (Amaranthaceae): rau dền.
10. Họ mồng tơi (Basellaceae): mồng tơi hoa trắng, mồng tơi hoa tím.
11. Họ niễng (Trapaceae): niễng, củ ấu.
12. Họ bông (Malvaceae): đậu bắp.
13. Họ hoa môi (Labiatae): húng chanh, húng quế (húng chó), húng láng, tía tô, kinh giới, bạc hà, hương nhu tía, ích mẫu và rau gia vị khác.
14. Họ gừng (Zingiberaceae): gừng, nghệ, riềng.
15. Họ rau răm (họ nghể - Polygonaceae): rau răm.
16. Nấm: giống nấm mỡ chịu nhiệt A2.
III. HOA VÀ CÂY CẢNH:
các giống hoa và cây cảnh, trừ các loài thuộc Danh mục các loài thực vật hoang dã quy định trong các phụ lục của Công ước Cites được ban hành tại Quyết định số 14/2002/QĐ/BNN/KL, ngày 27/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
IV. CÂY CÔNG NGHIỆP
1. Bông vải các giống: C118, D16-2, VN20.
2. Thuốc lá các giống: C.176, K326, C7-1, A7, K149.
3. Đậu tương các giống: V74, ĐT22.
4. Đậu xanh các giống: VN 93-1, V123, KP 11.
5. Mía các giống: VN 84-1437, Quế Đường 11.
6. Lạc: giống L14.
7. Dâu các giống: Dâu Tam bội 36, Dâu Tam bội 28, dâu lai VH13.
8. Ca cao các giống: TĐ1, TĐ2, TĐ3, TĐ5, TĐ6, TĐ8, TĐ10, TĐ14.
9. Cà phê các giống: cà phê vối TR4, TR5, TR6, TR7, TR8.
V. CÂY ĂN QUẢ
1. Cam, quýt các giống: cam Bù, Quýt đỏ Bắc Quang, Quýt vàng Bắc Sơn, Quýt chum Bắc Quang, quýt đường, quýt Tangelo Orlando.
2. Bưởi các giống: Da xanh, Thanh trà, Bưởi đỏ.
3. Nhãn, vải các giống: vải Hùng Long, vải Bình Khê.
4. Sầu riêng các giống: S1BL, S2BL, DONA.
5. Chôm chôm: giống DONA.
6. Chuối: giống Chuối tiêu vừa Phú Thọ.
7. Măng cụt: giống hiện nay đang có trong sản xuất
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/05/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN | |
| 14/06/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 40/2006/QĐ-BNN Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh điều chỉnh 74/2004/QĐ-BNN |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
40.2006.QD.BNN.doc |