Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Số hiệu | 39/2006/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 03/11/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/12/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 19+20, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 18/11/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Nghĩa Dũng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 32/2009/TT-BGTVT Quy định Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Ngày hết hiệu lực | 14/01/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT được ban hành vào ngày 03 tháng 11 năm 2006 bởi Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, với mục tiêu bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa. Quyết định này nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và cấp chứng chỉ cho các thuyền viên, người lái phương tiện, đảm bảo an toàn trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các chương trình bồi dưỡng để cấp chứng chỉ cho thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa, bao gồm chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở dầu, hóa chất và khí hóa lỏng. Đối tượng áp dụng là các thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa đã có chứng chỉ hoặc kinh nghiệm làm việc liên quan.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về việc ban hành chương trình đào tạo, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện. Các chương trình bồi dưỡng được chia thành nhiều phần, mỗi phần có thời gian đào tạo và nội dung cụ thể, như chương trình bồi dưỡng để cấp chứng chỉ thuyền trưởng, thủy thủ, lái phương tiện, thợ máy, và các chứng chỉ an toàn cho phương tiện chở dầu, hóa chất, khí hóa lỏng.
Điểm mới của Quyết định này là việc bổ sung các chương trình bồi dưỡng chuyên sâu, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đảm bảo an toàn trong công việc. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và yêu cầu các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHIÃ VIỆT NAM |
Số : 39/2006/QĐ- BGTVT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Đường sông Việt
Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình bổ túc, bồi dưỡng thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa” bổ sung vào “Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa” đã ban hành kèm theo Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam trong phạm vi trách nhiệm của mình tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các vụ liên quan, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
|
BỘ
TRƯỞNG |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHIÃ VIỆT NAM |
CHƯƠNG TRÌNH
BỔ
TÚC, BỒI DƯỠNG THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /2006/QĐ- BGTVT ngày 03 tháng 11 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
A. CHƯƠNG TRÌNH BỔ TÚC ĐỂ CẤP BẰNG THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA HẠN CHẾ
I. Quy định chung
1. Thời gian toàn khóa: 47 giờ (07 ngày)
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và đối tượng là những người đã có chứng chỉ thủy thủ, chứng chỉ lái phương tiện (kể cả được đào tạo theo chương trình hạn chế) có thời gian làm chức danh thuỷ thủ hoặc người lái phương tiện từ 36 tháng trở lên.
II. Mục tiêu
Sau khi hoàn thành chương trình và đạt yêu cầu bài thi cuối khóa, học viên được cấp bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế (T3 HC).
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bổ túc
SỐ TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ NỘI DUNG BỔ TÚC |
THỜI GIAN( Giờ học ) |
GHI CHÚ |
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG CHUNG |
10 |
|
1 |
Khai giảng, bế giảng |
2 |
|
2 |
Ôn tập và thi |
8 |
|
II |
NỘI DUNG BỔ TÚC |
37 |
16 giờ thực hành |
1 |
An toàn cơ bản và sơ cứu |
8 |
8 giờ thực hành |
2 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
15 |
|
3 |
Điều động tàu |
6 |
|
4 |
Thực hành điều động |
8 |
8 giờ thực hành |
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
47 |
16 giờ thực hành |
2. Thi kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG THI |
HÌNH THỨC |
1 |
Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa |
Trắc nghiệm |
2 |
Thực hành điều động |
Thực hành |
B. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THUỶ THỦ
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ thuỷ thủ (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ trên phương tiện thuỷ nội địa.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
THỜI GIAN ( Giờ học) |
GHI CHÚ |
1 |
An toàn cơ bản và sơ cứu |
4 |
4 giờ thực hành |
2 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
8 |
|
3 |
Luồng chạy tàu thuyền |
3 |
|
4 |
Vận tải (lên xuống hành khách, bảo quản, xếp dỡ hàng hóa) |
3 |
|
5 |
Thuỷ nghiệp cơ bản |
7 |
7 giờ thực hành |
|
Kiểm tra kết thúc khoá học |
5 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
30 |
11 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa |
Trắc nghiệm |
2 |
Thuỷ nghiệp cơ bản |
Vấn đáp + Thực hành |
C. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ LÁI PHƯƠNG TIỆN
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ lái phương tiện (chương trình hạn chế), có thể điều khiển phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 người đến 12 người.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
THỜI GIAN ( Giờ học) |
GHI CHÚ |
1 |
An toàn cơ bản và sơ cứu |
4 |
4 giờ thực hành |
2 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
8 |
|
3 |
Điều động |
3 |
|
4 |
Luồng chạy tàu thuyền |
2 |
|
5 |
Vận tải hàng hoá và hành khách |
2 |
|
6 |
Thuỷ nghiệp cơ bản |
3 |
3 giờ thực hành |
7 |
Thực hành điều động |
3 |
3 giờ thực hành |
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng |
5 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
30 |
10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa |
Trắc nghiệm |
2 |
Thực hành điều động |
Thực hành |
D. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ thợ máy (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thợ máy trên phương tiện thuỷ nội địa.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
THỜI GIAN ( Giờ học) |
GHI CHÚ |
1 |
An toàn cơ bản và sơ cứu |
4 |
4 giờ thực hành |
2 |
Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa |
3 |
|
3 |
Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, chăm sóc, bảo quản, quy trình vận hành máy, điện tàu |
12 |
|
4 |
Thực hành máy, điện |
6 |
6 giờ thực hành |
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng |
5 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
30 |
10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành máy |
Thực hành |
Đ. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ DẦU
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở dầu)
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở dầu, có thể làm việc trên phương tiện chở dầu. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của dầu và ô nhiễm do dầu gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở dầu và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở dầu;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển dầu.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
THỜI GIAN ( Giờ học) |
GHI CHÚ |
1 |
Giới thiệu về dầu |
10 |
|
|
- Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ |
|
|
|
- Ô nhiễm do dầu gây ra |
|
|
2 |
An toàn làm việc trên phương tiện chở dầu |
14 |
4 giờ thực hành |
|
- Các quy định về an toàn |
|
|
|
- Công tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
- Thực hành ứng cứu khi có tình huống cháy, nổ, ngộ độc |
|
|
3 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở dầu |
16 |
12 giờ thực hành |
|
- Cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở dầu |
|
|
|
- Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở dầu |
|
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng |
6 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
46 |
16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc |
Thực hành |
E. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở hóa chất)
I. Quy định chung
1. Thời gian đào tạo: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở hóa chất, có thể làm việc trên phương tiện chở hóa chất. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của hóa chất và ô nhiễm do hóa chất gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở hóa chất và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở hóa chất;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển hóa chất.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
THỜI GIAN ( Giờ học) |
GHI CHÚ |
1 |
Giới thiệu về hóa chất |
10 |
|
|
- Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ |
|
|
|
- Ô nhiễm, độc hại do hóa chất gây ra |
|
|
2 |
An toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất |
14 |
4 giờ thực hành |
|
- Các quy định về an toàn |
|
|
|
- Công tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
- Thực hành ứng cứu khi có tình huống cháy, nổ, ngộ độc |
|
|
3 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở hóa chất |
16 |
12 giờ thực hành |
|
- Cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở hóa chất |
|
|
|
- Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở hóa chất |
|
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng |
6 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
46 |
16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc |
Thực hành |
G. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở khí hóa lỏng)
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở khí hóa lỏng, có thể làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của khí hóa lỏng và ô nhiễm do khí hóa lỏng gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở khí hóa lỏng và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở khí hóa lỏng;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển khí hóa lỏng.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT |
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG |
THỜI GIAN ( Giờ học) |
GHI CHÚ |
1 |
Giới thiệu về khí hóa lỏng |
10 |
|
|
- Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ |
|
|
|
- Ô nhiễm, độc hại do khí hóa lỏng gây ra |
|
|
2 |
An toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng |
14 |
4 giờ thực hành |
|
- Các quy định về an toàn |
|
|
|
- Công tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
- Thực hành ứng cứu khi có tình huống cháy, nổ, ngộ độc |
|
|
3 |
Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng |
16 |
12 giờ thực hành |
|
- Cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở khí hóa lỏng |
|
|
|
- Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng |
|
|
|
Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng |
6 |
|
|
THỜI GIAN TOÀN KHOÁ |
46 |
16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
HÌNH THỨC |
1 |
Lý thuyết tổng hợp |
Viết |
2 |
Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc |
Thực hành |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/11/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
03/12/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
14/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
14/01/2010 | Bị thay thế | Thông tư 32/2009/TT-BGTVT Quy định Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
39.2006.QD.BGTVT.Chuongtrinh.doc |