Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity
| Số hiệu | 38/2000/QĐ-NHNN1 | Ngày ban hành | 24/01/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/02/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Giàu / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định số 38/2000/QĐ-NHNN1 được ban hành vào ngày 24 tháng 1 năm 2000 bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nhằm mục tiêu quy định kỳ dự báo và định kỳ cung cấp thông tin cho công tác quản lý vốn khả dụng. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật Ngân hàng Nhà nước và Nghị định về nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định các kỳ dự báo vốn khả dụng trong tháng và quy định thời gian cung cấp thông tin cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các đơn vị trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước, bao gồm Vụ Kế toán - tài chính, Vụ Quản lý ngoại hối, Vụ Tín dụng, và Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về kỳ dự báo (Điều 1), thời gian cung cấp thông tin (Điều 2), và hiệu lực thi hành (Điều 3). Một điểm mới đáng chú ý là việc quy định rõ ràng các thời hạn cụ thể cho từng đơn vị trong việc cung cấp thông tin, nhằm nâng cao tính kịp thời và chính xác trong quản lý vốn khả dụng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, và trách nhiệm thực hiện được giao cho các đơn vị liên quan trong Ngân hàng Nhà nước. Điều này cho thấy sự quyết tâm của cơ quan quản lý trong việc cải thiện công tác quản lý tài chính và đảm bảo tính minh bạch trong hoạt động ngân hàng.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 38/2000/QĐ-NHNN1 |
Hà Nội, ngày 24 tháng 1 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 38/2000/QĐ-NHNN1 NGÀY 24 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ KỲ DỰ BÁO VÀ ĐỊNH KỲ CUNG CẤP THÔNG TIN CHO CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN KHẢ DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Kỳ dự báo vốn khả dụng là 3 kỳ trong một tháng. Kỳ thứ nhất từ ngày 01 đến ngày 10 của tháng. Kỳ thứ hai từ ngày 11 đến ngày 20 của tháng. Kỳ thứ ba từ ngày 21 đến ngày cuối tháng.
Trường hợp các ngày 01, 11, 21 trùng vào ngày nghỉ làm việc theo quy định thì kỳ dự báo bắt đầu từ ngày làm việc sau đó.
Trường hợp các ngày 10, 20 và ngày cuối tháng trùng vào ngày nghỉ làm việc theo quy định thì kỳ dự báo kết thúc vào ngày làm việc trước đó.
Điều 2. Định kỳ cung cấp thông tin của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước cho Vụ Chính sách tiền tệ theo quy định tại Quy chế Quản lý vốn khả dụng ban hành kèm theo Quyết định 37/2000/QĐ-NHNN1 ngày 24 tháng 1 năm 2000 như sau:
1. Vụ Kế toán - tài chính: cung cấp các thông tin thực hiện của kỳ trước và dự báo kỳ tiếp theo trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo sau khi kết thúc kỳ dự báo.
2. Vụ Quản lý ngoại hối: cung cấp các thông tin trong vòng 5 ngày làm việc đầu tháng.
3. Vụ Tín dụng: cung cấp các thông tin thực hiện của kỳ trước và số dự báo kỳ tiếp theo trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo sau khi kết thúc kỳ dự báo.
4. Vụ nghiệp vụ phát hành và kho quỹ: trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo sau khi kết thúc kỳ báo cáo, cung cấp thông tin theo từng kỳ 5 ngày một lần vào các ngày 5, 10, 15, 20, 25 và ngày cuối tháng.
5. Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước: cung cấp các thông tin của ngày làm việc trước vào cuối giờ mỗi ngày làm việc. Riêng thông tin về tình hình thị trường đấu thầu tín phiếu, trái phiếu kho bạc qua Ngân hàng Nhà nước cung cấp vào buổi chiều của ngày đấu thầu khi có kết quả đấu thầu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Văn Giàu (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity] & được hướng dẫn bởi [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/01/2000 | Văn bản được ban hành | Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity | |
| 09/02/2000 | Văn bản có hiệu lực | Decision No. 38/2000/QD-NHNN1 of January 24th, 2000, on the forecasting period and periodical provision of information for the management of liquidity |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
38.2000.QD.NHNN1.doc |
