Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư
| Số hiệu | 381/QĐ-NH1 | Ngày ban hành | 28/12/1995 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1996 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Cao Sĩ Kiêm / Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 381/QĐ-NH1 được ban hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 28 tháng 12 năm 1995, nhằm điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay đối với tổ chức kinh tế và dân cư. Mục tiêu chính của quyết định này là thiết lập khung lãi suất tối đa cho các khoản vay, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động tín dụng và đảm bảo sự ổn định trong hệ thống tài chính.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại, quỹ tín dụng nhân dân và hợp tác xã tín dụng hoạt động tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các tổ chức kinh tế và dân cư, đặc biệt là những khu vực miền núi, hải đảo và vùng đồng bào Khơ Me.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về lãi suất cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn, cũng như các mức lãi suất ưu đãi cho các khu vực đặc thù. Các điểm nổi bật bao gồm:
- Lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa là 1,75%/tháng và cho vay trung, dài hạn là 1,7%/tháng.
- Giảm 15% lãi suất cho vay cho các tổ chức kinh tế và dân cư tại khu vực miền núi và hải đảo.
- Quy định tỷ lệ chênh lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy động vốn bình quân là 0,35%/tháng.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1996, đồng thời bãi bỏ các quyết định trước đó về lãi suất trái với quy định này. Các khoản tiền gửi và vay phát sinh trước thời điểm này sẽ được giữ nguyên lãi suất cũ cho đến khi hết hạn.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 381/QĐ-NH1 |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI VÀ TIỀN VAY ĐỐI VỚI TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ DÂN CƯ
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước công bố tại Lệnh số 37/LCT-HĐNN8 ngày 24/5/1990 của Chủ tịch Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định 15/CP ngày 3/2/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ nghiên cứu kinh tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố trần lãi suất tiền vay của các Tổ chức kinh tế và dân cư tại các Tổ chức tín dụng như sau:
1- Lãi suất cho vay:
1.1- Cho vay ngắn hạn tối đa: 1,75% tháng (21% năm)
1.2- Cho vay trung và dài hạn tối đa: 1,7%/tháng (20,4%/năm)
1.3- Cho vay các tổ chức kinh tế, dân cư thuộc khu vực miền núi cao, hải đảo, vùng đồng bào Khơ Me tập trung được giảm 15% so với lãi suất cho vay cùng loại.
1.4- Riêng đối với NHTMCP nông thôn được áp dụng trần lãi suất cho vay cao nhất là 2%/tháng. HTX tín dụng, Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động tại địa bàn nông thôn áp dụng trần lãi suất cho vay cao nhất 2,5%/tháng.
1.5- Nợ quá hạn: bằng 150% lãi suất cho vay cùng loại.
2- Tỷ lệ chênh lệch giữa lãi suất cho vay bình quân và lãi suất huy động vốn bình quân là 0,35%/tháng (4,2%/năm).
Điều 2. Tổng Giám đốc, giám đốc các Ngân hàng thương mại (quốc doanh, cổ phần, công ty tài chính, Ngân hàng liên doanh, chi nhành Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam), ngân hàng đầu tư và phát triển, Quỹ tín dụng nhân dân, Chủ nhiệm Hợp tác xã tín dụng, căn cứ vào trần lãi suất cho vay tối đa và tỷ lệ chênh lệnh lãi suất bình quân tại Điều 1 trên đây để quy định các mức lãi suất tiền gửi và cho vay cụ thể phù hợp với thời hạn của từng loại tiền gửi, cho vay, phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh của từng loại hình doanh nghiệp và điều kiện kinh doanh của từng ngân hàng.
Điều 3. Mức lãi suất quy định theo quyết định này thi hành kể từ ngày 01/1/1996, các quyết định về lãi suất tiền gửi và tiền vay đối với các TCKT và dân cư trước đây trái với Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Số dư tiền gửi không kỳ hạn của TCKT, tiết kiệm không kỳ hạn của dân cư và dư nợ vay ngân hàng đến cuối ngày 31/12/1995 chuyển sang, đều áp dụng theo lãi suất tại Quyết định này.
Riêng lãi suất tiền gửi tiết kiện có kỳ hạn của dân cư, tiền gửi có kỳ hạn của TCKT, dự nợ cho vay ngắn hạn có kỳ hạn của TCKT và dân cư phát sinh trước ngày 01/1/1996, được gữi nguyên lãi suất cũ đến hết thời hạn ghi trên thẻ tiết kiệm hay khế ước cho vay tiền.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị ở NHNNTW, Tổng giám đốc, Giám đốc các NHTM, Ngân hàng ĐT & PT, Giám đốc chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố, Chủ nhiệm HTX tín dụng, Quỹ TDND chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Cao Sĩ Kiêm (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/12/1995 | Văn bản được ban hành | Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư | |
| 01/01/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 381/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay Tổ chức kinh tế và dân cư |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
381_QD-NH1_39388.doc |
