Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp
Số hiệu | 37/2007/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 07/08/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/08/2007 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Xuân Khu / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 37/2007/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ Công nghiệp vào ngày 07 tháng 08 năm 2007, nhằm mục tiêu xác định danh mục các lĩnh vực đầu tư có điều kiện và các điều kiện cụ thể cho từng lĩnh vực trong ngành công nghiệp. Quyết định này được xây dựng dựa trên các quy định của Luật Đầu tư năm 2005 và các nghị định liên quan, nhằm tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho các nhà đầu tư.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm nhiều lĩnh vực đầu tư trong ngành công nghiệp, như điện lực, dầu khí, khoáng sản, luyện kim, hóa chất và sản xuất thuốc lá. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư trong các lĩnh vực này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và các điều kiện đầu tư cụ thể cho từng lĩnh vực. Một số điểm nổi bật bao gồm yêu cầu về quy hoạch phát triển ngành, phê duyệt chủ trương đầu tư từ Thủ tướng Chính phủ và các điều kiện về môi trường.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và yêu cầu các cơ quan chức năng, tổ chức và cá nhân liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu. Quyết định này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mà còn đảm bảo sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp Việt Nam.
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2007/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ các Điều 29, Điều 31 và Điều 82 của Luật Đầu tư năm 2005;
Căn cứ các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ số 2189/TTg-QHQT ngày 29 tháng 12 năm 2006;
Căn cứ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 2566/BKH-KTCN ngày 16 tháng 4 năm 2007); Bộ Xây dựng (công văn số 600/BXD-KHKT ngày 29 tháng 3 năm 2007); Bộ Thương mại (công văn số 1782/TM-KHĐT ngày 30 tháng 3 năm 2007); Bộ Tài nguyên và Môi trường (công văn số 1501/BTNMT-VP ngày 20 tháng 4 năm 2007); Bộ Tư pháp (công văn số 2922/BTP-PLDSKT ngày 06 tháng 7 năm 2007);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và những điều kiện đầu tư trong ngành công nghiệp theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng, Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND, Sở CN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cục KTVB Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Các Vụ, Cục, Tập đoàn, TCTy, Công ty thuộc Bộ; - Công báo; - Lưu: VT, KH. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Khu |
DANH MỤC
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-BCN ngày 07 tháng 8 năm 2007 của Bộ Công nghiệp)
TT |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU KIỆN |
LOẠI DỰ ÁN VÀ QUY MÔ DỰ ÁN |
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ |
1 |
Đầu tư phát triển điện lực (theo Điều 11 Luật Điện lực; Nghị định số 108/2006/NĐ-CP) |
Nguồn điện, lưới phân phối, trạm biến áp, không phân biệt nguồn vốn, có quy mô đầu tư từ 1.500 tỷ đồng trở lên |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được các cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
Lưới truyền tải, không phân biệt nguồn vốn, có quy mô đầu tư từ 1.500 tỷ đồng trở lên |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được các cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; - Là doanh nghiệp nhà nước; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
Dự án điện hạt nhân không phân biệt nguồn vốn |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được các cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư; - Là doanh nghiệp nhà nước; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
Các dự án thủy điện lớn đa mục tiêu không phân biệt nguồn vốn |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được các cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; - Là doanh nghiệp nhà nước; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
Dự án có quy mô đầu tư dưới 1.500 tỷ đồng |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được các cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chấp thuận bổ sung quy hoạch và chủ trương đầu tư; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
2 |
Dầu khí (Luật Dầu khí, Nghị định 108/2006/NĐ-CP) |
Tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến, không phân biệt nguồn vốn và quy mô đầu tư |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành dầu khí được các cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
Vận chuyển, tàng trữ, phân phối sản phẩm dầu khí |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành dầu khí được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
Dịch vụ dầu khí |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành dầu khí được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; - Riêng đối tác nước ngoài liên doanh với đối tác Việt Nam, tỷ lệ góp vốn khi thành lập không quá 49%, sau 3 năm kể từ ngày gia nhập không quá 51% và 2 năm sau đó được thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài. - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
3 |
Thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản (Căn cứ Điều 29 Luật Đầu tư, Nghị định 108/2006/NĐ-CP) |
Dự án đầu tư thăm dò, khai thác: Không phân biệt nguồn vốn và quy mô vốn đầu tư. |
- Phù hợp với quy hoạch phát triển ngành khoáng sản được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
Dự án đầu tư chế biến. Không phân biệt nguồn vốn, quy mô vốn đầu tư từ 1.500 tỷ đồng trở lên. |
- Phù hợp quy hoạch phát triển ngành khoáng sản được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
4 |
Luyện kim (Nghị định 108/2006/NĐ-CP) |
Không phân biệt nguồn vốn, có quy mô vốn đầu tư từ 1.500 tỷ VNĐ trở lên. |
- Phù hợp quy hoạch phát triển ngành luyện kim được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch thì phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
5 |
Vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat amôn (NH4NO3) hàm lượng cao từ 98,5% trở lên (Nghị định số 59/2006/NĐ-CP) |
Sản xuất, kinh doanh không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư |
- Phù hợp quy hoạch phát triển ngành vật liệu nổ công nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu dự án chưa có trong quy hoạch thì phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chấp thuận chủ trương đầu tư; - Chủ đầu tư phải có giấy phép sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp; - Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
6 |
Các loại hóa chất nguy hiểm (Điều 29 Luật Đầu tư, Căn cứ Nghị định số 68/2005/NĐ-CP) |
Sản xuất, kinh doanh không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư |
- Phù hợp quy hoạch ngành hóa chất được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Nếu không có trong quy hoạch thì phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chấp thuận chủ trương đầu tư; - Có kế hoạch phòng ngừa, khắc phục sự cố hóa chất được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
7 |
Hóa chất bảng 1 (Căn cứ Nghị định số 68/2005/NĐ-CP, Nghị định số 100/2005/NĐ-CP) |
Sản xuất, kinh doanh không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư |
Điều kiện đầu tư được quy định tại các Điều 2, 4 của Nghị định 100/2005/NĐ-CP, trong đó bao gồm: - Chỉ đầu tư cho các mục đích: nghiên cứu, y tế, dược phẩm, hoặc bảo vệ chống lại vũ khí hóa học; - Đảm bảo loại hình hoạt động đầu tư và quy mô đầu tư theo quy định tại điểm a, Điều 4 và điểm a mục 12 Điều 2; - Đảm bảo các điều kiện đầu tư theo quy định tại điểm b, Điều 4, trong đó bao gồm cho phép của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi đầu tư tại cơ sở hóa chất bảng 1 hiện có cũng phải được Thủ tướng Chính phủ cho phép, theo điểm c Điều 4); - Chấp hành các nghĩa vụ khai báo theo quy định tại mục 2 Điều 4; - Chấp hành nghĩa vụ kiểm chứng theo quy định tại mục 3 Điều 4; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
8 |
Hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (Căn cứ Nghị định số 68/2005/NĐ-CP, Nghị định số 100/2005/NĐ-CP) |
Sản xuất, kinh doanh không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư |
Điều kiện đầu tư được quy định tại các Điều 2, 6, 7, 8 của Nghị định 100/2005/NĐ-CP, trong đó bao gồm: - Đảm bảo đầu tư theo đúng các mục đích không bị cấm được quy định tại mục 11 Điều 2; - Đảm bảo các điều kiện đầu tư theo quy định tại mục 1, Điều 6, trong đó bao gồm chấp thuận của Bộ Công nghiệp (Trường hợp bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi đầu tư tại cơ sở hóa chất bảng 2, 3 hiện có cũng phải được chấp thuận của Bộ Công nghiệp, theo mục 2, Điều 6); - Chấp hành các nghĩa vụ khai báo theo quy định tại Điều 7; - Chấp hành nghĩa vụ kiểm chứng theo quy định tại Điều 8; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
9 |
Hóa chất DOC, DOC-PSF (Căn cứ Nghị định số 68/2005/NĐ-CP, Nghị định số 100/2005/NĐ-CP) |
Sản xuất, kinh doanh không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư |
Điều kiện đầu tư được quy định tại các Điều 2, 10, 11, 12 của Nghị định 100/2005/NĐ-CP, trong đó bao gồm: - Đảm bảo đầu tư theo đúng các mục đích không bị cấm được quy định tại mục 11 Điều 2; - Đảm bảo các điều kiện đầu tư theo quy định tại Điều 10; - Chấp hành các nghĩa vụ khai báo theo quy định tại Điều 11; - Chấp hành nghĩa vụ kiểm chứng theo quy định tại Điều 12; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
10 |
Chế biến nguyên liệu thuốc lá (bao gồm sấy, tách cọng, thái sợi) (Căn cứ Điều 29 Luật Đầu tư, Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số 119/2007/NĐ-CP) |
Không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư. |
- Phù hợp với quy hoạch, chiến lược ngành thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Nếu không có trong quy hoạch thì phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chấp thuận chủ trương đầu tư; - Cấp giấy chứng nhận đủ các điều kiện kinh doanh thuốc lá; - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
11 |
Sản xuất thuốc lá điếu (Căn cứ Điều 29 Luật Đầu tư, Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số 119/2007/NĐ-CP, Nghị định 108/2006/NĐ-CP) |
Không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư. |
- Phù hợp với quy hoạch, chiến lược ngành thuốc lá được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; nếu không có trong quy hoạch thì phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; - Đã sản xuất sản phẩm thuốc lá trước thời điểm ban hành Nghị quyết số 12/2000/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2000 của Chính phủ về “Chính sách quốc gia phòng chống tác hại thuốc lá trong giai đoạn 2000-2010”; - Có giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá; - Nhà nước giữ tỷ lệ chi phối trong vốn điều lệ của doanh nghiệp; - Có đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và sử dụng nguyên liệu thuốc lá sản xuất trong nước theo quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu thuốc lá chiến lược, quy hoạch tổng thể ngành thuốc lá được phê duyệt; - Có thiết bị đồng bộ, tiên tiến, đảm bảo các điều kiện quy định về an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường; - Đảm bảo các yêu cầu vệ sinh
sản phẩm thuốc lá theo quy định của Bộ Y tế, đảm bảo chất lượng sản phẩm thuốc
lá theo tiêu chuẩn chất lượng Việt - Có quyền sở hữu hoặc sử dụng
hợp pháp nhãn hiệu hàng hóa đang được bảo hộ cho sản phẩm thuốc lá tại Việt - Bảo đảm các điều kiện về môi trường theo quy định của pháp luật. |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/08/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp | |
22/08/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 37/2007/QĐ-BCN lĩnh vực đầu tư có điều kiện ngành công nghiệp |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
37.2007.QĐ.BCN.doc |