Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm
Số hiệu | 37/1999/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 14/01/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Huy Luận / Phó Tổng cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 471/1999/QĐ-TCBĐ V/v điều chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói | Ngày hết hiệu lực | 01/08/1999 |
Tóm tắt
Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 14 tháng 01 năm 1999, nhằm mục tiêu bổ sung quy định về cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm. Văn bản này điều chỉnh các mức cước áp dụng cho dịch vụ truyền số liệu trong nước, đặc biệt là đối với khách hàng thuê cổng với số điểm liên lạc từ 50 trở lên.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về cước cài đặt, cước thuê bao cổng, và cước thông tin cho cả thuê bao gián tiếp và trực tiếp. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 6 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Quy định về cước dịch vụ cho khách hàng thuê cổng từ 50 điểm trở lên.
- Điều 2: Chi tiết về các mức cước cài đặt, thuê bao và thông tin.
- Điều 3: Chính sách giảm cước cho khách hàng thuê nhiều cổng.
- Điều 4: Giảm cước cho khách hàng ký hợp đồng thuê bao dài hạn.
- Điều 5: Thời điểm có hiệu lực thi hành từ ngày 1/01/1999.
Quyết định này cũng nêu rõ rằng các mức cước quy định chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%. Quyết định có hiệu lực từ đầu năm 1999 và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã đề ra.
TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/1999/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG MỘT SỐ QUI ĐỊNH VỀ CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI ĐIỂM NỐI ĐA ĐIỂM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP
ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và
viễn thông;
Căn cứ Quyết định 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản
lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm trong nước qui định tại Quyết định này được áp dụng trong trường hợp khách hàng thuê cổng để sử dụng dịch vụ với số điểm liên lạc (cổng) đạt từ 50 điểm trở lên. Trường hợp số điểm liên lạc nhỏ hơn 50 điểm, mức cước được áp dụng theo Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
Điều 2. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm trong nước được qui định như sau:
1. Cước cài đặt mỗi điểm thuê bao
- Căn cứ theo tốc độ cổng thuê bao, thu theo các mức cước được qui định tại Phần I, bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói ban hành kèm theo Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
2. Cước thuê bao cổng (thu theo tháng)
- Căn cứ theo tốc độ cổng thuê bao, áp dụng theo các mức cước qui định tại mục A, phần II, bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói ban hành kèm theo Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
3. Cước thông tin
3.1. Cước thông tin của thuê bao gián tiếp:
- Cước thông tin được tính theo thời gian sử dụng, mức cước áp dụng theo các mức qui định tại điểm 1, mục B, phần II, bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói ban hành kèm theo Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
3.2. Cước thông tin của thuê bao trực tiếp: Khách hàng có thể lựa chọn một trong hai hình thức sau:
3.2.1. Tính cước theo khối lượng thông tin trao đổi trên mạng:
- Mức cước áp dụng theo các mức cước qui định tại điểm 2.1.1, mục B, phần II, bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói ban hành kèm theo Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
3.2.2. Thu cước khoán đối với mỗi điểm liên lạc (đã bao gồm cước thuê cổng ở một đầu). Mức cước không phụ thuộc vào khối lượng thông tin trao đổi:
- Mức cước áp dụng bằng 50% mức cước qui định tại điểm 2.1.2, mục B, phần II, bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói ban hành kèm theo Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
3.3. Truyền số liệu quốc tế:
- Cước truyền số liệu quốc tế được tính cước theo khối lượng thông tin trao đổi. Mức cước áp dụng theo qui định tại điểm 2.2, mục B, phần II, bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói ban hành kèm theo Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
Điều 3. Giảm cước đối với khách hàng thuê nhiều cổng
1. Khách hàng ký hợp đồng thuê nhiều cổng để sử dụng dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói được giảm cước cài đặt, cước thuê bao cổng với tỷ lệ giảm cước như sau:
1.1 Cước cài đặt
- Từ cổng thứ 1 đến cổng thứ 49, giảm: 0%
- Từ cổng thứ 50 đến cổng thứ 100, giảm: 5%
- Từ cổng thứ 101 đến cổng thứ 200, giảm: 10%
- Từ cổng thứ 201 trở lên, giảm 20%
1.2. Cước thuê bao cổng
- 2 cổng đầu tiên, giảm: 0%
- Từ cổng thứ 3 đến cổng thứ 49, giảm: 10%
- Từ cổng thứ 50 đến cổng thứ 100, giảm: 20%
- Từ cổng thứ 101 đến cổng thứ 200, giảm: 30%
- Từ cổng thứ 201 trở lên, giảm: 40%
2. Mức giảm cước qui định tại điểm 1.2 của điều này áp dụng cho các trường hợp sau:
2.1. Phần cước thuê bao cổng của khách hàng thuê bao cổng nhưng trả cước thông tin theo khối lượng sử dụng theo các qui định tại Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói và tại Điều 2 của Quyết định này.
2.2. Phần cước khoán không phụ thuộc vào khối lượng thông tin trao đổi (đã bao gồm cả cước thuê cổng) theo các qui định tại điều 2 của Quyết định này.
Điều 4. Giảm cước đối với khách hàng ký hợp đồng thuê bao dài hạn
1. Khách hàng sử dụng dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói ký hợp đồng thuê bao dài hạn được giảm cước thuê bao cổng và cước thông tin với tỷ lệ giảm cước như sau:
- Hợp đồng trên 3 năm dưới 5 năm, giảm: 5%
- Hợp đồng từ 5 năm trở lên, giảm: 10%
2. Mức giảm cước qui định tại điểm 1 của Điều này được áp dụng trên tổng số cước thuê bao cổng, cước thông tin (khoán hoặc theo khối lượng thông tin trao đổi) mà khách hàng phải trả theo các qui định tại Quyết định số 739/1998/QĐ-TCBĐ ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói và tại Điều 2, Điều 3 của Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/01/1999. Các mức cước qui định tại Quyết định này chưa có 10% thuế giá trị gia tăng VAT.
Điều 6. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 93/1998/NĐ-CP Điều lệ Bảo hiểm xã hội để bổ sung Điều lệ Bảo hiểm xã hội kèm theo Nghị định 12/CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 93/1998/NĐ-CP Điều lệ Bảo hiểm xã hội để bổ sung Điều lệ Bảo hiểm xã hội kèm theo Nghị định 12/CP
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/01/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm | |
14/01/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm | |
01/08/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 37/1999/QĐ-TCBĐ bổ sung cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói điểm nối đa điểm | |
01/08/1999 | Bị thay thế | Quyết định 471/1999/QĐ-TCBĐ điều chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
37.1999.QD.TCBD.doc |