Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên
Số hiệu | 367/QĐ-UB | Ngày ban hành | 08/09/1995 |
Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 01/07/1995 | |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Quốc Lộng / Phó Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3522/QĐ-UBND Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Lào Cai ban hành từ tháng 10/1991 đến ngày 30/6/2013 | Ngày hết hiệu lực | 13/11/2014 |
Tóm tắt
Quyết định 367/QĐ-UBND được ban hành bởi Ủy ban Nhân dân tỉnh Hưng Yên vào ngày 22 tháng 7 năm 2025, nhằm phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính. Mục tiêu của quyết định này là cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện các thủ tục liên quan đến hộ kinh doanh.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm 07 thủ tục hành chính cụ thể, từ việc đăng ký thành lập hộ kinh doanh, cập nhật thông tin, đến việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. Đối tượng áp dụng là các cá nhân, tổ chức có liên quan đến hoạt động hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính, Điều 2 quy định trách nhiệm thực hiện của các cơ quan liên quan, và Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định. Các thủ tục hành chính được quy định chi tiết trong phụ lục, bao gồm thời gian thực hiện và địa điểm tiếp nhận hồ sơ.
Điểm mới của quyết định là việc áp dụng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính, nhằm tăng cường tính minh bạch và hiệu quả. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, và yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện theo quy trình đã được phê duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 367/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2354/QĐ-STC ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 17/TTr-STC ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
Điều 2. Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được Phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (07 QTNB)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
1 |
1.014034 |
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
01 (một) ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
2 |
1.014035 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
03 (ba) ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
3 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
03 (ba) ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
4 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
03 (ba) ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
5 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
01 (một) ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
6 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
05 (năm) ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
7 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Trường hợp 1: 01 (một) ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ - Trường hợp 2: 03 (ba) ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
PHỤ LỤC II
CHI TIẾT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
1. Tên TTHC: Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số TTHC: 1.014034
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (một) ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số TTHC: 1.014035
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ba) ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
20 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Mã số TTHC: 1.001612
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ba) ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
20 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số TTHC: 2.000720
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ba) ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
20 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
- Mã số TTHC: 1.001570
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (một) ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
6. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
- Mã số TTHC: 1.001266
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (năm) ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
36 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
7. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số TTHC: 2.000575
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp hộ kinh doanh đã được cấp bản giấy Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có nhu cầu được cấp lại Giấy này do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác: 01 (một) ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
+ Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: 03 (ba) ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
(Phòng Kinh tế/Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị) |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
20 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
* Ghi chú:
- Đối với Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian).
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí trước: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC.
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí sau: cán bộ tiếp nhận căn cứ kết quả giải quyết hồ sơ, có trách nhiệm xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm trả kết quả tập trung để chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/07/1995 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên | |
08/09/1995 | Văn bản được ban hành | Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên | |
13/11/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên | |
13/11/2014 | Bị bãi bỏ | Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QD 367.1995.zip |