259/QĐ.UB
Số hiệu | 259/QĐ-UB | Ngày ban hành | 17/06/1995 |
Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 01/07/1995 | |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Đức Thăng / Phó Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | bị thay thế | Ngày hết hiệu lực | 01/07/1995 |
Tóm tắt
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 259/QĐ-UB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 17 tháng 6 năm 1995 |
---|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
Về việc quy định mức thu thuế tài nguyên
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 21.6.1994;
Căn cứ vào Pháp lệnh thuế tài nguyên ban hành ngày 30.3.1990;
Xét tờ trình số 77/TT.CT ngày 2.6.1995 của Cục thuế tỉnh Lào cai về mức thu thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay quy định mức thu thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
- Quặng đồng:
-
Quặng từ 18 -22% CuFeS2 mức thu: 132.000đ/tấn
-
Quặng thô mức thu: 8.800đ/tấn
-
Quặng sắt (Fe3O4) mức thu: 2.600đ/tấn
-
Quặng Graphit mức thu: 7.600đ/tấn
4.Quặng Penspat mức thu: 7.600đ/tấn
-
Quặng Thạch anh mức thu: 15.800đ/tấn
-
Cao lanh mức thu: 7.200đ/tấn
-
Đá ddooonoolit mức thu: 8.400đ/tấn
-
Đá hộc mức thu: 1.000đ/tấn
-
Đất làm gạch mức thu: 300đ/tấn
-
Sỏi xây dựng: 2.000đ/tấn
-
Cát xây dựng: 1.000đ/tấn
Điều 2. Mức thu tại Điều 1 quyết định này áp dụng cho các đối tượng khai thác hoặc tiêu thụ sản phẩm, ngoài mức thu thuế tài nguyên, các tổ chức, cá nhân đều chấp hành các chính sách thuế khác theo quy định hiện hành (các sản phẩm khác không có trong danh mục này, Cục thuế tỉnh cùng các ngành chức năng có liên quan nghiên cứu báo cáo tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện).
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Công nghiệp, Giám đốc sở thương mại du lịch, Sở Xây dựng, Cục Trưởng cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện thị, cùng các sở ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày 01.7.1995.
Phó Chủ tịch | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Đức Thăng |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
259/QĐ.UB]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [259/QĐ.UB] & được hướng dẫn bởi [259/QĐ.UB]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [259/QĐ.UB]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [259/QĐ.UB]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [259/QĐ.UB]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [259/QĐ.UB]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [259/QĐ.UB] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [259/QĐ.UB]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [259/QĐ.UB]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [259/QĐ.UB]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [259/QĐ.UB]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [259/QĐ.UB]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [259/QĐ.UB] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [259/QĐ.UB]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [259/QĐ.UB]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/06/1995 | Văn bản được ban hành | 259/QĐ.UB | |
01/07/1995 | Văn bản có hiệu lực | 259/QĐ.UB | |
01/07/1995 | Văn bản hết hiệu lực | 259/QĐ.UB | |
01/07/1995 | Bị thay thế | Quyết định 367/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động hộ kinh doanh Sở Tài chính Hưng Yên |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QD 259.1995.zip |
CATEGORY: