Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam
Số hiệu | 35/2007/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 23/04/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/06/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 312+313, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 20/05/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 2515/QĐ-BNN-BVTV Về việc ban hành bảng mã số HS của danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt nam | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2015 |
Tóm tắt
Quyết định 35/2007/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 23 tháng 4 năm 2007, nhằm mục tiêu công bố Bảng mã HS cho danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật tại Việt Nam. Quyết định này là một phần trong nỗ lực quản lý và bảo vệ an toàn thực vật, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa liên quan đến thực vật.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật, được phân loại theo mã HS. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm dịch thực vật, bao gồm cả các đơn vị xuất nhập khẩu.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều và một bảng mã số. Điều 1 quy định về việc ban hành Bảng mã số HS, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Bảng mã số HS được đính kèm theo Quyết định liệt kê chi tiết các mã số và mô tả hàng hóa thuộc diện kiểm dịch thực vật, từ các loại thực vật sống đến các sản phẩm thực vật và các vật thể khác có khả năng mang đối tượng kiểm dịch. Một điểm mới trong Quyết định này là việc quy định rõ nguyên tắc sử dụng mã HS trong kiểm dịch thực vật, nhấn mạnh rằng danh mục này không dùng làm cơ sở để phân loại và tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 8 tháng 5 năm 2007 và được kỳ vọng sẽ góp phần nâng cao hiệu quả công tác kiểm dịch thực vật tại Việt Nam.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 35/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG MÃ HS CỦA DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế
và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và qúa cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã số HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành theo Quyết định số 72/2005/QĐ- BNN ngày 14/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo;
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG MÃ SỐ
HS CỦA DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH
THỰC VẬT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 72/2005/QĐ- BNN NGÀY 14/11/2005 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35 /2007/QĐ- BNN ngày 23 tháng 4 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
MÃ SỐ HS |
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
GHI CHÚ |
1 |
Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12: - 0601; 0602; 0603; 0604. - 0701; 0702; 0703; 0704; 0705; 0706; 0707; 0708; 0709; 0710; 0711; 0712; 0713; 0714. - 0801; 0802; 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0808; 0809; 0810; 0811; 0812; 0813; 0814. - 0901; 0902; 0903; 0904; 0905; 0906; 0907; 0908; 0909; 0910. - 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008. - 1101; 1102; 1103; 1104; 1105; 1106; 1107; 1108; 1109. - 1201; 1202; 1203; 1204; 1205; 1206; 1207; 1208; 1209; 11210; 1211; 1212; 1213; 1214. |
1.Thực vật: Cây và các bộ phận của cây còn sống được sử dụng làm giống hoặc sử dụng cho các mục đích khác.
|
|
2
|
- Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12:( Như điểm 1) - Toàn bộ chương 14: 1401; 1402; 1403; 1404. - 1801.00.00; 1802.00.00; 1803; 1805.00.00 - 1901.10.30; 1901.20.10; 1901.20.30 ;1901.90.41; 1902.19.10; 1902.19.20; 1903.00.00;1905.90.70 - 2001; 2002; 2003, 2004; 2005; 2006; 2008.11; 2008.19; 2008.20 - 2102.10.90 , 2102.20.00 - 2302; 2303; 2304.00.00; 2305.00.00;2306; 2308.00.00 - 2401; 2402.10.00; 2402.20; 2403.10.11; 2403.10.19; 2403.10.21; 2403.10.29; 2403.99.50 - 4401; 4403; 4404; 4405.00.00;4406.00.00; 4407; 4408; 4409; 4410; 4411; 4412; 4413.00.00; 4414.00.00; 4415; 4416; 4417; 4418; 4419.00.00; 4420; 4421 - 4501; 4502.00.00; 4503 - Toàn bộ chương 46 - 4701.00.00 - 5201.00.00; 5202; 5203.00.00; 5205;5206; 5207 - 5301; 5302; 5303; 5304; 5305; 5306; 5307; 5308; - 5701.90; 5702.20.00; 5702.39.10; 5702.39.20; 5702.49; 5702.59; 5702.99 5703.90; 5705 - 5805.00.10 - 9401.50; 9401.61; 9401.69; 9403.30; 9403.40; 9403.50; 9403.60; 9403.80.10; 9403.80.20; 9403.80.39; 9403.80.90; 9403.90.00; 9406.00.92 - 9507.10.00 - 9701.90.10; 9701.90.20
|
2. Sản phẩm thực vật: a) Củ, quả, hạt, bột, sợi, hoa khô các loại; b) Tấm, cám, nấm, khô dầu, dược liệu các loại; c) Lá, cọng thuốc lá, thuốc lá sợi, men bia, men rượu, men thức ăn chăn nuôi, chè, bông, xơ dừa, sắn lát, mây, song, tre, nứa, chiếu cói, rơm, rạ, cỏ, bèo tây và thực vật biển; d) Gỗ và các sản phẩm của gỗ (trừ gỗ và sản phẩm của gỗ đã qua xử lý như ngâm, tẩm hoá chất, xử lý nhiệt, áp suất cao); đ) Hàng thủ công mỹ nghệ có nguồn gốc thực vật; e) Các loại bao bì đóng gói có nguồn gốc thực vật; g) Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ thực vật. |
|
3 |
- 0505; 0506. - 0507.90.10 - 5001.00.00; 5003 - 1301.10.00 - 2301.20.00 - 6701 |
3. Bột cá, gốc rũ, kén tằm, lông, da, xương, sừng, móng và cánh kiến.
|
|
4 |
- 0106.90.90 - 0604.99.00 - 2102.20.00 - 3002.90.00 - 3821.00.00 - 9705.00.10 - 9705.00.90
|
4. Các loại côn trùng, nhện, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, virus, cỏ dại và các loại tiêu bản thực vật phục vụ cho công tác giám định, tập huấn, phòng trừ sinh học và nghiên cứu khoa học.
|
|
|
- 7309; 7310 - 7419.99.20; 7419.99.90 - 7611.00.00; 7612 - 8603; 8605.00.00; 8606; 8609 - 8704; 8705.90.90; 8716.20.00; 8716.31.00; 8716.39; 8716.40 - 8901.30; 8901.90; 8907.90.90
|
5. Phương tiện vận chuyển, sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và những vật thể khác có khả năng mang đối tượng kiểm dịch thực vật. |
Chỉ thực hiện kiểm dịch thực vật khi các phương tiện đang chuyên chở; Cơ sở đang sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật hoặc phải xử lý phương tiện trước khi nhận vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật . |
Nguyên tắc sử dụng:
1. Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được áp mã HS này không dùng làm cơ sở để phân loại và tính thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số này.
3. Hàng hoá là vật thể phải kiểm dịch thực vật khi thoả mãn cả hai điều kiện: Mã số HS (ghi tại cột số 2) và nội dung mô tả hàng hoá (ghi tại cột số 3), ví dụ: mặt hàng " Cần câu cá bằng kim loại" tuy thoả mãn điều kiện về mã số HS (mã 9507.10.00) nhưng lại không thoả mãn điều kiện về nội dung mô tả hàng hoá (ghi tại cột số 3) nên không thuộc vật thể phải kiểm dịch thực vật.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 12/2006/NĐ-CP hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế đại lý mua bán gia công quá cảnh hướng dẫn Luật Thương mại]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
23/04/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam | |
04/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam | |
01/07/2015 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS Danh mục vật thể diện kiểm dịch thực vật nước Việt Nam | |
01/07/2015 | Bị thay thế | Quyết định 2515/QĐ-BNN-BVTV 2015 Bảng mã số HS danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
35.2007.QD.BNN.doc |