Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam
| Số hiệu | 35/2004/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 30/07/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/09/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 27 + 28 năm 2004 | Ngày đăng công báo | 22/08/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 35/2004/QĐ-BNN được ban hành nhằm quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam. Mục tiêu chính của văn bản là thiết lập một cơ quan có thẩm quyền trong việc kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật và quản lý các hoạt động liên quan đến bảo vệ thực vật tại khu vực phía Nam Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tỉnh từ Ninh Thuận trở vào, với trụ sở chính đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đối tượng áp dụng là Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam, thuộc Cục Bảo vệ thực vật.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Xác định vị trí và chức năng của Trung tâm.
- Điều 2: Nêu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của Trung tâm, bao gồm kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật, khảo nghiệm hiệu lực sinh học, và tham gia xây dựng tiêu chuẩn.
- Điều 3: Quy định tổ chức bộ máy, bao gồm Giám đốc và các Phó Giám đốc, cùng các phòng ban giúp việc.
- Điều 4: Hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
- Điều 5: Trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này thay thế Quyết định số 68/NN-TCCB/QĐ năm 1994 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này. Đây là một bước tiến quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát chất lượng thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 35/2004/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÍA NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 88/2003/QĐ-BNN ngày 04 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy của Cục Bảo vệ thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Vị trí và chức năng
Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam là đơn vị sự nghiệp bảo vệ thực vật trực thuộc Cục Bảo vệ thực vật, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có kinh phí hoạt động, được mở tài khoản theo quy định của pháp luật.
Phạm vi hoạt động của Trung tâm gồm các tỉnh từ Ninh Thuận trở vào.
Trụ sở của Trung tâm đặt tại 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn
1. Thực hiện kiểm định chất lượng nguyên liệu, thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, lưu chứa, sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán, sử dụng theo quy định của pháp luật;
2. Thực hiện kiểm định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng, nitrat trong nông sản, lâm sản và môi trường nông nghiệp;
3. Thực hiện khảo nghiệm hiệu lực sinh học, xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký tại Việt Nam;
4. Tham gia xây dựng tiêu chuẩn, quy trình và thực hiện khảo sát, thực nghiệm về thuốc bảo vệ thực vật;
5. Xây dựng mạng lưới kiểm định chất lượng, dư lương và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;
6. Huấn luyện, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về kiểm định chất lượng, dư lượng và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;
7. Thu phí, lệ phí kiểm định chất lượng, dư lượng, khảo nghiệm hiệu lực sinh học và xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của pháp luật;
8. Tham gia các chương trình hợp tác quốc tế về chất lượng, dư lượng và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;
9. Quản lý viên chức, tài chính, tài sản và các nguồn lực khác được Cục giao;
10. Thực hiện các dịch vụ về bảo vệ thực vật;
11. Thực hiện các nhiệm vụ khác được Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật giao.
Điều 3. Tổ chức bộ máy
1. Lãnh đạo Trung tâm:
Lãnh đạo Trung tâm có Giám đốc và các Phó Giám đốc do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật bổ nhiệm theo quy định;
Giám đốc điều hành hoạt động của Trung tâm, chịu trách nhiệm trước Cục trưởng và trước pháp luật về hoạt động của Trung tâm và về nhiệm vụ được giao;
Phó Giám đốc giúp việc Giám đốc, chịu trách nhiệm trước Giám đốc và trước pháp luật về việc thực hiện nhiệm vụ được phân công. Số lượng Phó Giám đốc không quá 2 người.
2. Bộ máy giúp việc Giám đốc Trung tâm:
a) Phòng Hành chính tổng hợp;
b) Phòng Kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật;
c) Phòng Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật qui định Quy chế làm việc của đơn vị.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ; Quyết định này thay thế Quyết định số 68/NN-TCCB/QĐ ngày 07 tháng 02 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc thành lập Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ và Giám đốc Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/07/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam | |
| 06/09/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 35/2004/QĐ-BNN chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Trung tâm Kiểm định thuốc bảo vệ thực vật phía Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
35.2004.QD.BNN.doc |