Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004
| Số hiệu | 35/2004/QĐ-BKHCN | Ngày ban hành | 29/10/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 11/03/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 18 - 02/2005; | Ngày đăng công báo | 24/02/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 35/2004/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM.
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày
19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày
19/5/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 01 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 7342: 2004 Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7342: 2004 THÉP PHẾ LIỆU DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THÉP CÁC BON THÔNG DỤNG - PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
CARBON STEEL SCRAP USED AS CHARGE MATERIAL FOR ORDINARY CACBON STEEL MAKING - CLASSIFICATION AND TECHNICAL REQUIREMENTS
LỜI NÓI ĐẦU
TCVN 7342: 2004 được biên soạn trên cơ sở các tài liệu sau:
TCVN 1768 - 75 Hồi liệu kim loại đen - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn quốc gia Nhật Bản: JIS G 2401 - 1979 Classifcation standard for Iron and steel scrasp (Tiêu chuẩn phân loại gang và thép phế liệu)
- Scrap Specirfcations circular 1998 (ISRI) - Guidelines for Ferrous Scrap: FS - 98 (Mỹ)
(Quy định kỹ thuật phế liệu 1998 ISRI - Các nguyên tắc đối với phế liệu gang và thép: FS 98)
- Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc: GB/T 4223 - 1996 Iron and steel scraps (Phế liệu gang và thép).
TCVN 7342: 2004 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại và yêu cầu kỹ thuật của thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép các bon thông dụng (sau đây gọi tắt là thép phế liệu).
2. Phân loại
2.1. Thép phế liệu bao gồm:
- Phế phẩm, đậu ngót, đầu mẩu, đầu tấm, mảnh vụn... trong quá trình sản xuất và gia công thép;
- Thép đường ray, thép tà vẹt, thép tấm, thép tròn, thép hình, thép ống, dây và lưới thép các loại đã qua sử dụng;
- Thép thu hồi từ việc cắt phá, tháo dỡ các công trình xây dựng đã qua sử dụng;
- Thép thu hồi từ việc cắt phá, tháo dỡ các phương tiện vận tải, máy móc và các đồ vật bằng thép đã qua sử dụng.
2.2. Thép phế liệu được phân thành 5 loại theo Bảng 1.
Bảng 1. Phân loại thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép các bon
|
số |
Loại |
Chiều dầy, |
Chiều dài x |
Khối |
Tỷ khối, |
|
1 |
Loại 1 |
> 6 |
2000 x 800 |
< 1000 |
- |
Chú thích 1 - Thông thường các loại thép phế liệu có thể chứa một lượng loại khác Tỷ lệ các loại do người mua và người bán thỏa thuận.
Chú thích 2 - Các sai lệch về kích thớc khối lượng, tỷ khối so với Bảng 1 có thể được chấp nhận theo thỏa thuận giữa người mua và người bán.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Thép phế liệu không được cung cấp dưới dạng máy móc, thiết bị nguyên vẹn chưa cắt rời.
3.2. Thép phế liệu không được lẫn chất phóng xạ, chất gây cháy nổ, hóa chất độc, hợp chất hữu cơ có nguồn gốc động thực vật có nguy cơ gây bệnh dịch, chất thải y tế và các loại vật liệu hàng hóa bị cấm khác theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3.3. Thép phế liệu phải được loại bỏ tạp chất nguy hại và gây ô nhiễm môi trường.
3.4. Thép phệ liệu phải đảm bảo an toàn và không gây ra cháy nổ khi vận chuyển, xử lý hay nấu luyện lại.
4. Phương pháp kiểm tra
4.1. Kích thước, khối lượng của thép phế liệu được kiểm tra bằng dụng cụ đo thông dụng.
4.2. Tạp chất được kiểm tra bằng mắt thường.
4.3. Trong trường hợp cần thiết khối lượng tạp chất được kiểm tra bằng mẫu đại diện.
4.4. Xác định chất phóng xạ, hóa chất độc, các nguy cơ gây bệnh dịch theo các quy định hiện hành.
5.1. Thép phế liệu được giao nhận theo lô.
5.2 Mỗi lô phải kèm theo ít nhất các thông tin sau:
- Tên người/tổ chức mua và bán;
- Loại thép phế liệu;
- Khối lượng của lô thép phế liệu;
- Số hệu tiêu chuẩn./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/10/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004 | |
| 11/03/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342: 2004 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
35.2004.QD.BKHCN.doc |