Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%
| Số hiệu | 33/2006/QĐ-BTM | Ngày ban hành | 16/10/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/11/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 09+10, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 15/11/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Phan Thế Ruệ / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Được thay thế bởi Quyết định 10/2007/QĐ-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc bổ sung tổng lượng hạn ngạch thuế quan lá thuốc lá khô tại Phụ lục 1 Quyết định số 33/2006/QĐ-BTM (Theo Quyết định số 8257/QĐ-BCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013) | Ngày hết hiệu lực | 31/12/2007 |
Tóm tắt
Quyết định 33/2006/QĐ-BTM được ban hành bởi Bộ Thương mại Việt Nam vào ngày 16 tháng 10 năm 2006, nhằm mục tiêu tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Campuchia, cụ thể là gạo và lá thuốc lá khô, với thuế suất nhập khẩu 0%. Quyết định này được thực hiện dựa trên thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam và Campuchia về việc ưu đãi thuế nhập khẩu cho các mặt hàng nông sản.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm hai nhóm mặt hàng: gạo và lá thuốc lá khô. Đối tượng áp dụng là các thương nhân Việt Nam có giấy phép nhập khẩu, đặc biệt là đối với lá thuốc lá khô. Quyết định quy định rõ ràng về mã số hàng hóa, tổng lượng hạn ngạch thuế quan cho từng mặt hàng trong các năm 2006, 2007 và các năm tiếp theo.
Cấu trúc của quyết định bao gồm bốn điều chính, trong đó Điều 1 nêu rõ các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất, Điều 2 quy định về quyền nhập khẩu của thương nhân, Điều 3 hướng dẫn về thủ tục thông quan, và Điều 4 quy định về hiệu lực thi hành của quyết định. Phụ lục I và II cung cấp thông tin chi tiết về mã số hàng hóa, tổng lượng hạn ngạch và danh sách các cặp cửa khẩu cho việc nhập khẩu.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu từ ngày 01 tháng 9 năm 2006. Đây là một bước quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại giữa Việt Nam và Campuchia, đồng thời hỗ trợ phát triển kinh tế khu vực.
BỘ THƯƠNG MẠI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2006/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ CAMPUCHIA VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Bản Thỏa thuận
giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia về các
mặt hàng nông sản có xuất xứ Campuchia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu
Việt Nam bằng 0% ký ngày 03 tháng 8 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 44/TTg-QHQT
ngày 18 tháng 8 năm 2006 về thỏa thuận hàng nông sản Campuchia được miễn thuế
nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hai nhóm mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ Campuchia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% (không phần trăm) gồm: gạo và lá thuốc lá khô. Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% của các nhóm mặt hàng theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu gạo và lá thuốc lá khô theo hạn ngạch thuế quan được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0%. Riêng đối với lá thuốc lá khô, chỉ những thương nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu hạn ngạch thuế quan do Bộ Thương mại cấp theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006.
Điều 3. Hàng hóa nhập khẩu nêu tại Điều 1 Quyết định này được thông quan qua các cặp cửa khẩu quốc tế, các cặp cửa khẩu quốc gia nêu tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này. Thủ tục nhập khẩu hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% được giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tổng số lượng hàng nhập khẩu được hưởng ưu đãi thuế trừ đi số lượng hàng nhập khẩu của từng mặt hàng có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S – C/O form S).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2006.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ
QUAN NHẬP KHẨU TỪ CAMPUCHIA
(Kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-BTM ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Thương mại)
|
TT |
TÊN HÀNG |
MÃ SỐ HÀNG HÓA |
TỔNG LƯỢNG NĂM 2006 |
TỔNG LƯỢNG NĂM 2007 |
TỔNG LƯỢNG NĂM 2008 TRỞ ĐI |
|
I |
Gạo |
|
30.000 tấn |
100.000 tấn |
Sẽ công bố sau khi Bộ Thương mại Việt Nam ký thỏa thuận với Bộ Thương mại Campuchia |
|
1 |
Gạo thơm nguyên hạt |
1006.30.11.00 |
|||
|
2 |
Gạo thơm không quá 5% tấm |
1006.30.12.00 |
|||
|
3 |
Gạo thơm trên 5% đến 10% tấm |
1006.30.13.00 |
|||
|
4 |
Gạo thơm trên 10% đến 25% tấm |
1006.30.14.00 |
|||
|
5 |
Gạo thơm khác |
1006.30.19.00 |
|||
|
6 |
Gạo nếp |
1006.30.30.00 |
|||
|
II |
Lá thuốc lá khô |
|
1.000 tấn |
3.000 tấn |
|
|
1 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.10.00 |
|||
|
2 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.20.00 |
|||
|
3 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.30.00 |
|||
|
4 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.90.00 |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-BTMngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Thương mại)
|
TT |
Phía Việt Nam |
Phía Campuchia |
|
1 |
Lê Thanh (tỉnh Gia Lai) |
An Đông Pếch (tỉnh Rattanakiri) |
|
2 |
Buprăng (tỉnh Đắc Nông) |
Ô răng (tỉnh Modokiri) |
|
3 |
Bo Nuê (tỉnh Bình Phước) |
Xnun (tỉnh Cro Chê) |
|
4 |
Xa mát (tỉnh Tây Ninh) |
Trapeng Phlong (tỉnh Công Pông Chàm) |
|
5 |
Tràng Riệc (tỉnh Tây Ninh) |
Đa (tỉnh Công Pông Chàm) |
|
6 |
Cà Tum (tỉnh Tây Ninh) |
Chăn Mun (tỉnh Công Pông Chàm) |
|
7 |
Tống Lê Chân (tỉnh Tây Ninh) |
Sa Tum (tỉnh Công Pông Chàm) |
|
8 |
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) |
Ba vét (tỉnh Xvay Riêng) |
|
9 |
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) |
Bos mon (tỉnh Xvay Riêng) |
|
10 |
Bình Hiệp (tỉnh Long An) |
Pray Vo (tỉnh Xvay Riêng) |
|
11 |
Vàm Đồn (tỉnh Long An) |
Sre Barang (tỉnh Xvay Riêng) |
|
12 |
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) |
Bon Tia Chak Cray (tỉnh Pray Veng) |
|
13 |
Sông Tiền (Vĩnh Xương tỉnh An Giang và Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) |
Caôm Samno (tỉnh Cang Đan) Côc Rô Ca (tỉnh Ta Keo) |
|
14 |
Khánh Bình (tỉnh An Giang) |
Chrây Thum (tỉnh Cang Đan) |
|
15 |
Tịnh Biên (tỉnh An Giang) |
Phnomdon (tỉnh Ta Keo) |
|
16 |
Xà Xỉa (tỉnh Kiên Giang) |
Lốc (tỉnh Cam Pốt) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0%]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0% | |
| 15/11/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0% | |
| 31/12/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 33/2006/QĐ-BTM nhập khẩu hạn ngạch thuế quan hàng xuất xứ Campuchia thuế suất nhập khẩu 0% |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
33.2006.QD.BTM.doc |