Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần
Số hiệu | 3065/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 30/09/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/09/2005 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hữu Hào / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 3065/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ Công nghiệp vào ngày 30 tháng 09 năm 2005, nhằm phê duyệt phương án chuyển đổi Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần Vật tư và Thiết bị toàn bộ. Mục tiêu chính của quyết định này là thực hiện cổ phần hóa công ty nhà nước, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động và thu hút đầu tư.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm việc xác định tên gọi, tư cách pháp nhân, cơ cấu vốn điều lệ, và các ngành nghề kinh doanh của công ty sau khi chuyển đổi. Đối tượng áp dụng là Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ cùng các cơ quan liên quan như Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp.
Cấu trúc chính của quyết định được chia thành ba điều. Điều 1 phê duyệt phương án cổ phần hóa với các nội dung nổi bật như tên công ty, vốn điều lệ 37 tỷ đồng, và cơ cấu cổ phần phát hành. Điều 2 quy định trách nhiệm của các bên liên quan trong việc thực hiện cổ phần hóa, bao gồm việc bán cổ phần và tổ chức Đại hội cổ đông lần đầu. Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định kể từ ngày ký.
Các điểm mới trong quyết định bao gồm việc xác định rõ ràng cơ cấu cổ phần và các ưu đãi cho người lao động cũng như nhà đầu tư chiến lược. Quyết định này có hiệu lực thi hành ngay sau khi ký, tạo điều kiện cho việc thực hiện lộ trình cổ phần hóa theo quy định của pháp luật.
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3065/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN VÀ CHUYỂN CÔNG TY VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ TOÀN BỘ THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ TOÀN BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-TCKT ngày 27 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Công nghiệp về việc xác định giá trị Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thuộc Tổng
công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp;
Xét đề nghị của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp (Tờ trình số
395/MĐL-NN/CPH ngày 30 tháng 8 năm 2005), Phương án cổ phần hóa Công ty Vật tư
và Thiết bị toàn bộ và Biên bản thẩm định Phương án của Ban Đổi mới và Phát triển
doanh nghiệp Bộ ngày 16 tháng 9 năm 2005;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp và Vụ trưởng Vụ Tổ chức
– Cán bộ;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ (công ty thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp) với nội dung chính như sau:
1. Tên tiếng Việt: Công ty cổ phần Vật tư và Thiết bị toàn bộ,
- Tên giao dịch : METERIAL AND COMPLETE EQUIPMENT EXPORT – IMPORT CORPORATION;
- Tên viết tắt: MATEXIM;
- Trụ sở chính: Km số 3, đường Phạm Văn Đồng, xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
2. Công ty cổ phần Vật tư và Thiết bị toàn bộ có tư cách pháp nhân theo pháp luật Việt Nam kể từ ngày được cấp đăng ký kinh doanh; thực hiện chế độ hạch toán kinh tế độc lập; có con dấu riêng, được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật; tổ chức, hoạt động theo Điều lệ của Công ty cổ phần và Luật Doanh nghiệp.
3. Công ty cổ phần kinh doanh các ngành nghề:
- Kinh doanh và xuất nhập khẩu: Vật tư, thiết bị toàn bộ, vật liệu, thiết bị xây dựng, trang trí nội thất, thiết vị văn phòng; hàng tiêu dùng, kim loại đen, kim loại màu, khoáng sản, than đá, thiết bị lẻ, phương tiện giao thông vận tải, sản phẩm thủ công mỹ nghệ, mây tre; sản phẩm chế biến nông, lâm, thủy hải sản, phân bón, hóa chất, vật tư nông nghiệp, thiết bị dụng cụ y tế. Kinh doanh nhà ở, bất động sản và các sản phẩm của ngành công nghiệp, vật tải hàng hóa bằng đường thủy và đường bộ.
- Sản xuất gang đúc, thép cán, thép thỏi; chế biến khoáng sản, các sản phẩm tiêu dùng và bao bì bằng nhựa, bao bì bằng giấy, các sản phẩm đồ gỗ dân dụng và mỹ nghệ xuất khẩu; dây cáp điện, phân vi sinh, chế biến thức ăn gia súc, nuôi trồng thủy sản, sản xuất kinh doanh điện, xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp hạ tầng kỹ thuật, san lấp mặt bằng, thi công lắp đặt các công trình điện từ 110 kV trở xuống.
- Đại lý xăng dầu, mua bán ký gửi hàng hóa.
- Dịch vụ cho thuê kho bãi, nhà xưởng văn phòng; vận chuyển giao nhận hàng hóa, ăn uống và nhà nghỉ.
- Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với quy định của pháp luật.
4. Vốn điều lệ và cơ cấu cổ phần phát hành:
a) Vốn điều lệ: 37.000.000.000 đồng ( Ba mươi bảy tỷ đồng chẵn).
b) Cổ phần phát hành lần đầu là: 37.000.000.000 đồng, tương ứng với 3.700.000 cổ phần, mệnh giá một cổ phần là 10.000 đồng, trong đó:
- Cổ phần Nhà nước: 1.887.000 cổ phần, chiếm 51,00% vốn điều lệ;
- Cổ phần bán ưu đãi cho người lao động trong doanh nghiệp: 414.300 cổ phần, chiếm 11,20% vốn điều lệ;
- Cổ phần bán ưu đãi cho nhà đầu tư chiến lược: 220.000 cổ phần, chiếm 6,0% vốn điều lệ;
- Cổ phần bán đấu giá công khai: 1.176.700 cổ phần, chiếm 31,80% vốn điều lệ.
5. Giá khởi điểm bán đấu giá: 10.050 đồng/ cổ phần.
Cơ quan bán cổ phần: Trung tâm giao dịch chứng khóan Hà Nội.
6. Ưu đãi cho người lao động và nhà đầu tư chiến lược:
a) Tổng số cổ phần bán ưu đãi cho 259 lao động trong doanh nghiệp là 414.300 cổ phần, danh sách theo Phương án cổ phần hóa của doanh nghiệp.
b) Nhà đầu tư chiến lược là Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên Diesel Sông Công (địa chỉ: phường Lương Châu, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên) được mua ưu đãi 220.000 cổ phần.
7. Phương án sắp xếp lao động:
- Tổng số lao động có đến thời điểm cổ phần hóa: 279 người;
- Tổng số lao động chuyển sang Công ty cổ phần: 231 người;
- Tổng số lao động dôi dư là 48 người theo Nghị định số 41/2002/NĐ-CP.
8. Phương án đào tạo lại người lao động để chuyển sang Công ty cổ phần:
- Tổng số lao động cần đào tạo lại: 62 người;
- Dự toán kinh phí đào tạo lại: 130.200.000 đồng.
9. Chi phí cổ phần hóa: 400.000.000 đồng
Giám đốc Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ quyết định, chịu trách nhiệm về các chi phí cổ phần hóa thực tế cần thiết của Công ty và thực hiện quyết toán ưu đãi cho người lao động và nhà đầu tư chiến lược, kinh phí lao động dôi dư, kinh phí đào tạo lại lao động theo chế độ Nhà nước quy định.
Điều 2. Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Bộ có trách nhiệm chỉ đạo Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp và Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ tiến hành bán cổ phần, quyết toán ưu đãi cho người lao động và nhà đầu tư chiến lược, chi phí cổ phần hóa, kinh phí lao động dôi dư, kinh phí đào tạo lại lao động; tổ chức Đại hội cổ đông lần đầu Công ty cổ phần và thực hiện các công việc cần thiết để chuyển Công ty thành Công ty cổ phần theo đúng quy định của pháp luật.
Giám đốc Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ có trách nhiệm điều hành, quản lý Công ty cho đến khi bàn giao toàn bộ tài sản, tiền vốn, lao động, đất đai cho Công ty cổ phần và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Bộ, Hội đồng quản trị Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp, Giám đốc Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ và Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Vật tư và Thiết bị toàn bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 187/2004/NĐ-CP chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 55/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công nghiệp
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/09/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần | |
30/09/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 3065/QĐ-BCN phương án chuyển Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ thành Công ty cổ phần |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
3065.QD.BCN.doc |