Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 30/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 09/07/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/08/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 27+28, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 17/07/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định 501/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 20/04/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 09 tháng 7 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định mức cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Văn bản này nhằm đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong việc áp dụng cước phí cho dịch vụ điện thoại di động, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức cước thuê bao ngày, cước gọi trong nước và quốc tế, cũng như các quy định liên quan đến việc thu cước và các điều kiện áp dụng. Đối tượng áp dụng chủ yếu là người sử dụng dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước tối đa và tối thiểu cho các dịch vụ, cách tính cước, và các quy định về việc giảm cước trong các trường hợp đặc biệt. Một số điểm mới nổi bật là việc không thu cước hòa mạng và cước thuê bao tháng cho thuê bao điện thoại di động trả trước, cũng như quy định về việc làm tròn cước cuộc gọi.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này. Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam có trách nhiệm quy định các mức cước cụ thể trong khung cước đã được quy định.
|
BỘ BƯU CHÍNH- VIỄN THÔNG |
CÔNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 30/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ
30/2004/QĐ-BBCVT NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤTHÔNG TIN
DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC THUÊ BAO NGÀY GSM CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN
THÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP
ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ
về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số
3536/GCTT ngày 18/6/2004 về cước dịch vụ điện thoại di động;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành cước dịch
vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính -
Viễn thông Việt
1.1 Cước thuê bao ngày do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện:
- Mức tối đa không vượt quá 2.455 đồng/ngày.
- Mức tối thiểu không thấp hơn 1.818 đồng/ngày.
1.2. Cước thông tin gọi đi trong nước do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện:
+ Mức tối đa không vượt quá 1.909 đồng/ phút (955 đồng/block 30 giây)
+ Mức tối thiểu không thấp hơn 1.636 đồng/phút (818 đồng/block 30 giây)
1.3. Cước điện thoại gọi đi quốc tế đối với dịch vụ di động trả trước thuê bao ngày được tính bằng cước thông tin di động trong nước cộng với cước điện thoại gọi đi quốc tế theo bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành. Cách tính như sau:
|
Cước di động trả trước thuê bao ngày gọi đi quốc tế |
= |
Cước thông tin di động trong nước |
+ |
Cước điện thoại quốc tế (IDD hoặc VOIP) |
1.4. Đơn vị tính cước là block 30 giây, phần lẻ của block cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 30 giây được làm tròn là 30 giây. Cuộc gọi chưa đến 30 giây được thu cước 01 block 30 giây.
1.5. Không thu cước hoà mạng, cước thuê bao tháng của thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày.
1.6. Cước thông tin gọi: từ thuê bao di động trả sau các mạng GSM của Tổng Công ty, từ thuê bao các mạng cố định, từ các thuê bao di động mạng Callink, Mobilenet, từ thuê bao di động sử dụng công nghệ CDMA của Tổng Công ty, từ thuê bao vô tuyến nội thị máy đầu cuối là di động vào thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày được áp dụng như quy định cước thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty hiện hành.
1.7. Cước thông tin gọi từ thuê bao của các mạng di động khác gọi vào thuê bao di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty được áp dụng theo mức cước của các mạng di động đó.
1.8. Cước thông tin và cước phục vụ gọi vào điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện - Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) áp dụng như cước thông tin và cước phục vụ gọi vào điện thoại di động trả sau GSM tại các điểm công cộng.
1.9. Cước cuộc đàm thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM trong các trường hợp quy định tại các điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.6, 1.7, 1.8 nêu trên sau khi cộng thuế giá trị gia tăng, được làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng.
+ Phần lẻ nhỏ hơn 50 đồng được làm tròn xuống 0 đồng.
1.10. Cước thông tin di động trả trước thuê bao ngày được thu ở thuê bao chủ gọi.
Điều 2. Các mức cước quy định tại quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tổng Công ty Bưu chính
- Viễn thông Việt
- Quy định các mức cước cụ thể trong khung cước quy định tại Điều 1. Khi ban hành bảng cước theo thẩm quyền, Tổng Công ty có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi quyết định có hiệu lực.
- Quy định việc phát hành các loại mệnh giá thẻ, thời hạn sử dụng của thẻ và báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông.
- Quy định mức giảm cước thông tin di động cho các cuộc gọi đi từ thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày: trong các ngày lễ, ngày nghỉ bù của các ngày lễ, ngày thứ bẩy, ngày chủ nhật, từ 23 giờ đêm hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau cho các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bẩy, nhưng mức giảm tối đa không quá 30% mức cước quy định tại Điều 1.
Điều 4. Các quy định tại Quyết
định này được áp dụng cho người sử dụng dịch vụ thông tin di động trả trước
thuê bao ngày của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/07/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 01/08/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 20/04/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 30/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
30.2004.QD.BBCVT.doc |
