Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm
| Số hiệu | 30/2000/QĐ-BGD | Ngày ban hành | 25/07/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/08/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Phát / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT được ban hành bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo vào ngày 25 tháng 07 năm 2000, nhằm quy định biên chế năm học 2000-2001 cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm. Mục tiêu chính của văn bản này là thiết lập khung thời gian cho các hoạt động giáo dục trong năm học, đảm bảo sự đồng bộ và hiệu quả trong việc tổ chức giảng dạy.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc văn hóa, trung tâm giáo dục thường xuyên và các trường sư phạm. Đối tượng áp dụng là các cơ sở giáo dục trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của văn bản gồm 4 điều nổi bật. Điều 1 quy định cụ thể về ngày tựu trường, ngày khai giảng, thời gian học kỳ và các kỳ thi cho từng cấp học. Điều 2 ủy quyền cho Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố quy định biên chế cho các trường ở địa bàn khó khăn. Điều 3 giao quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trong việc quyết định các hoạt động giáo dục và thời gian nghỉ học. Điều 4 quy định thời hạn báo cáo về tình hình chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ năm học.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc. Đây là một văn bản quan trọng trong việc tổ chức và quản lý giáo dục trong năm học 2000-2001, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục tại Việt Nam.
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 30/2000/QĐ-BGD&ĐT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BIÊN CHẾ NĂM HỌC 2000-2001 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN VÀ SƯ PHẠM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của các Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30-3-1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 2-12-1998;
Căn cứ Chỉ thị số 29/2000/CT-BGD&ĐT ngày 25-7-2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về những nhiệm vụ trung tâm của toàn ngành trong năm học 2000-2001;
Theo đề nghị của Ông Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ngày tựu truờng, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và ngày kết thúc các học kỳ, ngày kết thúc chương trình giảng dạy - học tập, ngày kết thúc năm học, các kỳ thi, các ngày nghỉ học kỳ, nghỉ lễ, tết và thời gian nghỉ h2 (gọi chung là biên chế năm học) của năm học 2000-2001 đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học co sở, trung học phổ thông, bổ túc văn hóa, trung tâm giáo dục thường xuyên và sư phạm được quy định như sau:
|
Các ngành học |
Ngày tựu trường |
Ngày khai giảng |
Học kỳ I |
Học kỳ II |
Ngày hoàn thành chương trình |
Ngày kết thúc năm học |
Các kỳ thi chính |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1. Mầm non |
28-8-2000 |
5-9-2000 |
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001 |
Từ 11-1-2001 đến 25-5-2001 |
15/5/2001 |
1-6-2001 |
|
|
2. Tiểu học |
28-8-2000 |
5-9-2000 |
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001(17 tuần thực học, còn lại cho các hoạt động khác). |
Từ 11-1-2001 đến 15-5-2001(16 tuần học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác). |
15-5-2001 |
Cuối 5-2001 |
|
|
Riêng lớp 5 |
28-8-2000 |
5-9-2000 |
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001(18 tuần thực học, còn lại cho các hoạt động khác) |
Từ 11-1-2001 đến 15-5-2001(15 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác). |
09-5-2001 |
Cuối 5-2001 |
Thi tốt nghiệp 21-5-2001 |
|
3. TH cơ sở |
28-8-2000 |
5-9-2000 |
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001(17 tuần thực học, 1 tuần lao động, còn lại cho các hoạt động khác) |
Từ 11-1-2001 đến 24-5-2001 (16 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác) |
15-5-2001 |
Cuối 5-2001 |
|
|
Riêng lớp 9 |
28-8-2000 |
5-9-2000 |
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001 (18 tuần thực học, còn lại cho các hoạt động khác) |
Từ 11-1-2001 đến 24-5-2001(15 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác) |
15-5-2001 |
Cuối 5-2001 |
Thi tốt nghiệp 29,30tháng 5-2001 |
|
4. THPT |
28-8-2000 |
5-9-2000 |
Từ 5-9-2000 đến 13-1-2001(18 tuần thực học, trong đó có 32 tiết tương đương 1 tuần GDQP, còn lại cho các hoạt động khác). |
Từ 15-1-2001 đến 19-5-2001 (16 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác) |
15-5-2001 |
Cuối 5-2001 |
Thi HSG 12, 13- 3-2001 |
|
Riêng lớp 12 |
28-8-2000 |
5-9-2000 |
Từ 5-9-2000 đến 13-1-2001(18 tuần thực học, trong đó có 32 tiết tương đương 1 tuần GDQP, còn lại cho các hoạt động khác). |
Từ 15-1-2001 đến 19-5-2001 (16 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác) |
8-5-2001 |
Cuối 5-2001 |
Thi tốt nghiệp 5,6,7 tháng 6-2001 |
|
5. BTVH tập trung |
16-8-2000 |
8-9-2000 |
Kết thúc cuối tháng 1-2001 |
Kết thúc cuối tháng 5-2001 |
|
Cuối 5-2001 |
|
|
Riêng lớp 12 |
|
|
|
Dành 2 tuần ôn thi tốt nghiệp |
8-5-2001 |
Cuối 5-2001 |
Thi tốt nghiệp 5,6,7 tháng 6-2001 |
|
6. Sư phạm |
|
15-9-2000 |
Thi tốt nghiệp hệ chính quy (CQ) và hệ BD chuẩn hoá (BDCH) tại các trường THSP và CĐSP |
Kì 1 (CQ) Kì 2 (BDCH) |
1-15-6-2001 15-20-8-2001 |
||
- Nghỉ học kỳ vào ngày 10-01-2001 (đối với Tiểu học, THCS); ngày 13-01-2001 (đối với THPT).
- Nghỉ Tết Âm lịch 1 tuần từ ngày 23-01-2001 đến hết ngày 28-01-2001.
Điều 2. Uỷ quyền cho Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định về:
- Biên chế năm học của các trường thuộc địa bàn khó khăn do điều kiện tự nhiên nhưng phải bảo đảm cho học sinh dự thi tốt nghiệp và thi chọn học sinh giỏi quốc gia theo quy định tại Điều 1.
- Thời gian và hình thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi và xét tuyển) vào các lớp đầu cấp học; thi học sinh giỏi tiểu học, trung học cơ sở, bổ túc văn hoá; thi tốt nghiệp bổ túc văn hoá tiểu học, bổ túc văn hoá trung học cơ sở.
- Việc nghỉ học trong các trường hợp đặc biệt.
Điều 3. Giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định về:
- Các hoạt động giáo dục tập thể theo chủ điểm;
- Ngày thi nghề ở giáo dục phổ thông (hoàn thành trước 1-4-2001);
- Cho học sinh nghỉ trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt (lạnh dưới 10oC đối với tiểu học, dưới 7oC đối với trung học cơ sở);
- Việc nghỉ hè của Hiệu trưởng, giáo viên các trường trong phạm vi trách nhiệm quản lý, bảo đảm thời gian nghỉ đủ 2 tháng.
Điều 4. Thời hạn báo cáo như sau:
- Báo cáo nhanh về tình hình chuẩn bị điều kiện cho năm học mới và tổ chức khai giảng: trước 15-9-2000;
- Báo cáo sơ kết học kỳ I: trước 31-1-2001;
- Báo cáo sơ bộ đánh giá thực hiện nhiệm vụ năm học: trước 30-5-2001.
- Báo cáo tổng kết năm học và báo cáo thực hiện 11 chỉ tiêu thi đua trước 20-6-2001.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 6. Các ông/bà Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/07/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm | |
| 10/08/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 30/2000/QĐ-BGD&ĐT biên chế 2000-2001 giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
30.2000.QD.BGDDT.doc |