Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm
Số hiệu | 29-TĐC/QĐ | Ngày ban hành | 23/03/1992 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/03/1992 |
Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Trọng Hiệp / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 29-TĐC/QĐ
Quyết định 29-TĐC/QĐ, được ban hành vào ngày 23 tháng 3 năm 1992, nhằm mục tiêu thiết lập các thuật ngữ và khái niệm cơ bản trong việc công nhận phòng thử nghiệm tại Việt Nam. Văn bản này được xây dựng dựa trên các quy định của Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa và các nghị định liên quan, nhằm đảm bảo sự đồng nhất và chính xác trong quy trình công nhận phòng thử nghiệm.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các ngành, địa phương, cơ sở và cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến tiêu chuẩn đo lường chất lượng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thử nghiệm và hiệu chuẩn.
Quyết định được cấu trúc thành hai phần chính: phần Quyết định và phần Quy định. Trong đó, phần Quy định nêu rõ các thuật ngữ như phòng thí nghiệm, phòng thử nghiệm, phép thử, hiệu chuẩn, và các khái niệm liên quan đến công nhận phòng thử nghiệm. Các thuật ngữ này được định nghĩa rõ ràng và có kèm theo thuật ngữ tiếng Anh tương ứng, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như ISO/IEC-25.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc phân định rõ ràng giữa các khái niệm như hiệu chuẩn và kiểm định, cũng như quy định về các tiêu chuẩn công nhận phòng thử nghiệm. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây không phù hợp.
Với việc ban hành Quyết định này, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng mong muốn nâng cao chất lượng và độ tin cậy của các phòng thử nghiệm, từ đó góp phần vào việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và phát triển kinh tế đất nước.
TỔNG
CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29-TĐC/QĐ |
Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 1992 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢN "QUY ĐỊNH VỀ THUẬT NGỮ VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN DÙNG TRONG VIỆC CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM"
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG
Căn cứ Điều 18, 19, 20 Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 327-HĐBT
ngày 19-10-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi hành Pháp lệnh chất lượng
hàng hoá;
Căn cứ quy định về công nhận phòng thử nghiệm ban hành theo Quyết định số
873-QĐ ngày 23-12-1991 của Uỷ ban Khoa học Nhà nước;
Căn cứ quy định về nội dung, thủ tục công nhận phòng thử nghiệm ban hành
theo Quyết định số 10-TĐC/QĐ ngày 17-01-1992 của Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường
- Chất lượng;
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổng cục TC-ĐL-CL được Nhà nước
giao trong Nghị định số 22-HĐBT ngày 8-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Đo lường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm"
Điều 2. Các ngành, các địa phương, các cơ sở và các cơ quan quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng phải theo đúng quy định này trong việc công nhận phòng thử nghiệm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với quy định này.
|
Nguyễn Trọng Hiệp (Đã ký) |
QUY ĐỊNH
VỀ THUẬT NGỮ VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN DÙNG TRONG VIỆC CÔNG NHẬN
PHÒNG THỬ NGHIỆM
(Ban hành theo Quyết định số 29-TĐC/QĐ ngày 23-3-1992của Tổng cục trưởng Tổng
cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng)
Văn bản này quy định các thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn kèm theo thuật ngữ tiếng Anh tương ứng. Văn bản này phù hợp với hướng dẫn ISO/IEC-25 (1986) và ISO/IEC-25 (1990).
1. Phòng thí nghiệm
A. Laboratory
Cơ sở thực hiện việc hiệu chuẩn và, hoặc thử nghiệm:
Chú thích:
Trường hợp phòng thí nghiệm là một bộ phận của một tổ chức vừa thực hiện việc thử nghiệm, hiệu chuẩn vừa thực hiện những hoạt động khác ngoài việc hiệu chuẩn và thử nghiệm thì thuật ngữ "phòng thí nghiệm" chỉ dùng để chỉ bộ phận thực hiện việc hiệu chuẩn và thử nghiệm của tổ chức ấy.
2. Phòng thử nghiệm
A. Testing laboratory
Phòng thí nghiệm thực hiện các phép thử.
3. Phòng hiệu chuẩn
A. Calibration laboratory
Phòng thí nghiệm thực hiện việc hiệu chuẩn.
4. Phép thử
A. Test
Thao tác kỹ thuật bao gồm việc xác định một hoặc một số đặc điểm tính hoặc tính năng sử dụng của sản phẩm, vật liệu, thiết bị, cấu trúc, hiện tượng vật lý, quá trình hay dịch vụ cụ thể theo một quy trình xác định.
5. Hiệu chuẩn
A. Calibration
Tập hợp các thao tác để xác định quan hệ giữa giá trị của đại lượng cần đo được chỉ bởi dụng cụ đo hoặc hệ thống đo, hoặc giữa giá trị được thể hiện bằng vật đo với những giá trị tương ứng đã biết trong những điều kiện nhất định.
Chú thích:
1. Kết quả của việc hiệu chuẩn cho phép xác định sai số chỉ của dụng cụ đo, hệ thống đo hoặc vật đo.
Việc hiệu chuẩn cũng có thể bao gồm cả việc xác định các đặc trưng đo lường khác của dụng cụ đo, hệ thống đo hoặc vật đo.
2. Cần phân biệt khái niệm hiệu chuẩn và kiểm định. Về mặt kỹ thuật, hiệu chuẩn và kiểm định tương tự như nhau. Nhưng kiểm định còn bao gồm cả việc xác nhận về mặt luật pháp của cơ quan quản lý Nhà nước về đo lường hoặc cơ sở được uỷ quyền kiểm định Nhà nước để cho phép phương tiện đo được đưa vào sử dụng và bắt buộc đối với phương tiện đo thuộc diện phải qua kiểm định.
6. Phương pháp thử
A. Test method
Quy trình kỹ thuật xác định để thực hiện phép thử.
7. Phương pháp hiệu chuẩn
A. Calibration method
Quy trình kỹ thuật xác định để thực hiện việc hiệu chuẩn.
8. Biên bản thử nghiệm
A. Test report
Tài liệu trình bày kết quả thử nghiệm và các thông tin khác liên quan đến phép thử.
9. Biên bản hiệu chuẩn
A. Calibration report
Tài liệu trình bày kết quả hiệu chuẩn và các thông tin khác liên quan đến hiệu chuẩn.
10. So sánh phép thử giữa các phòng thử nghiệm (so sánh phép thử)
A. Interlaboratory test comparisons
Việc tổ chức, thực hiện và đánh giá các phép thử trên các mẫu hoặc vật liệu thử như nhau hoặc tương tự như nhau ở hai hoặc một số phòng thử nghiệm theo sự thoả thuận với những điều kiện nhất định.
11. Thử nghiệm sự thành thạo của phòng thử nghiệm (thử nghiệm thành thạo)
A. (Laboratory) proficiency testing
Việc xác định khả năng thực hiện phép thử của phòng thử nghiệm bằng cách so sánh phép thử giữa các phòng.
12. Công nhận phòng thử nghiệm
A. (Laboratory) accreditation
Việc thừa nhận chính thức rằng phòng thử nghiệm có khả năng để tiến hành các phép thử hoặc các loại phép thử cụ thể.
13. Hệ thống công nhận (phòng thử nghiệm)
A. (Laboratory) accreditation system
Hệ thống với những quy định riêng về thủ tục và quản lý để tiến hành công nhận phòng thử nghiệm.
14. Cơ quan công nhận (phòng thử nghiệm)
A. (Laboratory) accerediration body
Cơ quan chỉ đạo và quản lý hệ thống công nhận và thực hiện việc công nhận.
15. Phòng thử nghiệm được công nhận
A. Accredited laboratory
Phòng thử nghiệm đã được cơ quan có thẩm quyền đánh giá và công nhận.
16. Tiêu chuẩn công nhận (phòng thử nghiệm)
A. (Laboratory) accereditation criteria
Tập hợp các yêu cầu của cơ quan công nhận mà phòng thử nghiệm phải đáp ứng để được công nhận.
17. Đánh giá phòng thử nghiệm
A. Laboratory assessment
Việc kiểm tra phòng thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp của nó với tiêu chuẩn công nhận.
18. Chuyên gia đánh giá (phòng thử nghiệm)
A. (Laboratory) assessor
Người tiến hành một số hoặc tất cả các nhiệm vụ liên quan đến việc đánh giá phòng thử nghiệm.
19. Người có quyền ký (của phòng thử nghiệm được công nhận)
A. Approved signatory (of an accredited laboratory)
Người được cơ quan công nhận thừa nhận có thẩm quyền để ký vào biên bản thử nghiệm và phiếu kết quả thử nghiệm của phòng thử nghiệm được công nhận.
Chú thích
Các thuật ngữ từ số 10 đến số 19 cũng được sử dụng cho phòng hiệu chuẩn. Trong trường hợp đó, từ "thử nghiệm" được thay bằng "hiệu chuẩn" ở những chỗ thích hợp.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Chất lượng hàng hóa 1999 18/1999/PL-UBTVQH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 22-HĐBT thành lập Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước mới nhất
Quyết định 10-TĐC/QĐ Quy định về nội dung, thủ tục công nhận phòng thử nghiệm
Quyết định 873-QĐ bản Quy định về công nhận phòng thử nghiệm
Nghị định 27-HĐBT thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá
Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa 1999 18/1999/PL-UBTVQH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm]"
Nghị định 22-HĐBT thành lập Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước mới nhất
Quyết định 10-TĐC/QĐ Quy định về nội dung, thủ tục công nhận phòng thử nghiệm
Quyết định 873-QĐ bản Quy định về công nhận phòng thử nghiệm
Nghị định 27-HĐBT thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
23/03/1992 | Văn bản được ban hành | Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm | |
23/03/1992 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 29-TĐC/QĐ bản Quy định về thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong việc công nhận phòng thử nghiệm |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
29-TDC_QD_42487.doc |