Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn
Số hiệu | 28/2007/QĐ-BYT | Ngày ban hành | 10/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/06/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 324+325, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 31/05/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thị Xuyên / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 20/2009/TT-BYT Bãi bỏ Quyết định số 28/2007/QĐ-BYT ngày 10/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá tối đa của một số khối lượng máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn | Ngày hết hiệu lực | 05/01/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 28/2007/QĐ-BYT được ban hành bởi Bộ Y tế vào ngày 10 tháng 05 năm 2007, nhằm mục tiêu quy định giá tối đa cho một số khối lượng máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn. Văn bản này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc thanh toán chi phí máu và chế phẩm máu từ ngân sách nhà nước và Quỹ Bảo hiểm y tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các khối lượng máu toàn phần và chế phẩm máu, áp dụng cho các đối tượng thanh toán từ ngân sách nhà nước và Quỹ Bảo hiểm y tế. Đối tượng áp dụng là các cơ sở y tế công lập và các đơn vị có chức năng cung cấp máu và chế phẩm máu.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 4 điều, trong đó:
- Điều 1: Quy định mức giá tối đa cho các khối lượng máu toàn phần và chế phẩm máu.
- Điều 2: Hướng dẫn các đơn vị ban hành mức giá cụ thể không vượt quá mức giá tối đa.
- Điều 3: Quy định về giá cho các đối tượng không do ngân sách nhà nước và Quỹ Bảo hiểm y tế chi trả.
- Điều 4: Quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định giá tối đa cho nhiều loại chế phẩm máu khác nhau, nhằm tạo điều kiện cho các cơ sở y tế trong việc quản lý chi phí. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo quy định.
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2007/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA CỦA MỘT SỐ KHỐI LƯỢNG MÁU TOÀN PHẦN VÀ CHẾ PHẨM MÁU ĐẠT TIÊU CHUẨN.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 của Quốc hội;
Căn cứ Điều 16 Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 43/2000/QĐ-TTg ngày 07/4/2000 của Thủ tướng Chính phủ về
việc vận động và khuyến khích nhân dân hiến máu tình nguyện;
Căn cứ Quyết định số 198/2001/QĐ-TTg ngày 28/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chương trình An toàn truyền máu;
Căn cứ nguyên tắc xác định giá máu và các chế phẩm máu tại Công văn số
1005/BTC-HCSN ngày 18/01/2007 của Bộ Tài chính; căn cứ Công văn số 4590/BTC-QLG
ngày 04/4/2007 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến vào dự thảo quyết định
giá máu toàn phần và chế phẩm máu;
Theo đề nghị của các ông (bà): Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Điều
trị, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm Y tế, Vụ trưởng Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược
Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá tối đa của một số khối lượng máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn áp dụng cho các đối tượng thanh toán từ ngân sách nhà nước (kể cả nguồn thu viện phí của các cơ sở y tế công lập) và Quỹ Bảo hiểm y tế như sau:
1. Giá tối đa cho các khối lượng máu toàn phần đạt tiêu chuẩn:
a) 80.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 50 ml;
b) 125.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 100 ml;
c) 175.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 150 ml;
d) 220.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 200 ml;
đ) 260.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 250 ml;
e)290.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 300 ml;
g)320.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 350 ml;
h) 350.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 400 ml;
i) 380.000 đồng cho khối lượng máu toàn phần 450 ml.
2.Giá tối đa cho chế phẩm hồng cầu đạt tiêu chuẩn quy định:
a)75.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 50 ml máu toàn phần;
b) 120.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 100 ml máu toàn phần;
c) 165.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 150 ml máu toàn phần;
d) 210.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 200 ml máu toàn phần;
đ) 250.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 250 ml máu toàn phần;
e) 290.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 300 ml máu toàn phần;
g) 320.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 350 ml máu toàn phần;
h) 340.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 400 ml máu toàn phần;
i) 365.000 đồng cho đơn vị khối hồng cầu điều chế từ 450 ml máu toàn phần.
3.Giá tối đa cho chế phẩm huyết tương:
a) 170.000 đồng đối với huyết tương tươi đông lạnh thể tích 150 ml;
b) 215.000 đồng đối với huyết tương tươi đông lạnh thể tích 250 ml;
c) 140.000 đồng đối với huyết tương đông lạnh thể tích 150 ml;
d) 200.000 đồng đối với huyết tương đông lạnh thể tích 250 ml;
4.Giá tối đa cho chế phẩm tủa lạnh :
a) 180.000 đồng cho chế phẩm tủa lạnh thể tích 75 ml;
b) 260.000 đồng cho chế phẩm tủa lạnh thể tích 150 ml.
5.Giá tối đa cho một số chế phẩm khác:
a) 160.000 đồng cho khối tiểu cầu pool thể tích 75 ml;
b) 280.000 đồng cho khối tiểu cầu pool thể tích 150 ml;
c) 170.000 đồng cho khối bạch cầu hạt pool thể tích 125 ml;
d) 260.000 đồng cho khối bạch cầu hạt pool thể tích 250 ml.
Điều 2. Căn cứ mức giá tối đa quy định tại Điều 1 trên đây, Thủ trưởng các đơn vị có chức năng cung cấp máu toàn phần và chế phẩm máu ban hành mức giá cụ thể phù hợp với tình hình thực tế nhưng không vượt quá mức giá tối đa theo quy định; đồng thời thực hiện kê khai giá, niêm yết giá theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Đối với các đối tượng không do ngân sách nhà nước và Quỹ Bảo hiểm y tế chi trả: Thủ trưởng các đơn vị có chức năng cung cấp máu toàn phần và chế phẩm máu ban hành mức giá cụ thể đảm bảo bù đắp chi phí, có tích luỹ hợp lý, phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh; đồng thời thực hiện kê khai giá, niêm yết giá theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày đăng công báo. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-Tài chính, Vụ Điều trị, Vụ Bảo hiểm Y tế, Vụ Pháp chế - Bộ Y tế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 43/2000/QĐ-TTg vận động khuyến khích nhân dân hiến máu tình nguyện]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn]"
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
Luật Dược 2005
Nghị định 49/2003/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Y tế
Quyết định 198/2001/QĐ-TTg phê duyệt chương trình an toàn truyền máu
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
10/05/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn | |
15/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn | |
05/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 28/2007/QĐ-BYT quy định giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn | |
05/01/2010 | Bị thay thế | Thông tư 20/2009/TT-BYT bãi bỏ Quyết định 28/2007/QĐ-BYT giá tối đa khối lượng máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
28.2007.QD.BYT.doc |