Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 28/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 09/07/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/08/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 27+28, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 17/07/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Viễn thông năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2010 và Nghị định số 25/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Viễn thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011 (Theo quy định tại Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | Ngày hết hiệu lực | 01/06/2011 |
Tóm tắt
Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 09 tháng 7 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định bảng cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam (VNPT). Quyết định này nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc áp dụng mức cước cho các dịch vụ viễn thông di động.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các mức cước cho dịch vụ thông tin di động trả sau, áp dụng cho các thuê bao di động trong mạng GSM của VNPT và các mạng khác. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và người sử dụng dịch vụ thông tin di động trả sau.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước, đơn vị tính cước, và các quy định liên quan đến việc giảm cước trong các trường hợp đặc biệt. Một số điểm nổi bật bao gồm quy định về mức cước tối đa và tối thiểu cho các loại dịch vụ, cũng như việc thu cước theo block 30 giây.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc cho phép Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tự quyết định mức cước trong khung quy định, đồng thời quy định các mức giảm cước cho các cuộc gọi vào các thời điểm cụ thể. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này.
|
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CÔNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 28/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ
28/2004/QĐ-BBCVT NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG
TIN DI ĐỘNG TRẢ SAU GSM CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP
ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ
về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số
3536/GCTT ngày 18/6/2004 về cước dịch vụ điện thoại di động;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bảng
cước thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3.Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng Công
ty Bưu chính - Viễn thông Việt
|
|
Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
CƯỚC
THÔNG TIN DI ĐỘNG TRẢ SAU GSM CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2004/QĐ-BBCVT ngày 9 tháng 7 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông
I- Bảng cước
|
Số TT |
Danh mục cước phí |
Đơn vị tính |
Mức cước |
|
1 1.1 1.2 |
Cước hoà mạng do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện: Mức tối đa không quá Mức tối thiểu không thấp hơn |
đồng/máy-lần đồng/máy-lần |
363.636 181.818 |
|
2 2.1 2.2 |
Cước thuê bao do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tự quyết định với điều kiện: Mức tối đa không quá Mức tối thiểu không thấp hơn |
đồng/máy-tháng đồng/máy-tháng |
109.091 72.727 |
|
3 |
Cước thông tin gọi trong nước do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện: + Mức tối đa không quá + Mức tối thiểu không thấp hơn |
Đồng/ phút đồng/block 30 giây đồng/ phút đồng/block 30 giây |
1.636 818 1.455 727 |
|
4. |
Cước thông tin từ các thuê bao điện thoại di động gọi đi quốc tế |
|
=Cước thông tin gọi trong nước cộng với cước điện thoại đi quốc tế của bảng cước quốc tế hiện hành |
II- Các quy định cụ thể
1- Mức cước quy định ở các Điểm 3 trong bảng cước được áp dụng cho:
- Thuê bao di động trả sau gọi: thuê bao di động trả sau trong các mạng GSM của Tổng Công ty (VNPT), thuê bao các mạng cố định (bao gồm cả các điểm công cộng), thuê bao các mạng di động sử dụng công nghệ CDMA của VNPT, thuê bao di động thuộc mạng Callink, Mobilenet, thuê bao vô tuyến nội thị máy đầu cuối di động và ngược lại.
- Thuê bao di động trả sau gọi thuê bao di động trả trước, thuê bao di động trả trước thuê bao ngày trong các mạng GSM của VNPT.
-Thuê bao di động trả sau trong các mạng GSM của VNPT gọi sang các mạng di động của các doanh nghiệp khác.
2- Đơn vị tính cước là block 30 giây, phần lẻ của mỗi block cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 30 giây được làm tròn là 30 giây. Cuộc gọi chưa đến 30 giây được thu cước 01 block 30 giây.
3- Tại các điểm công cộng ngoài mức cước liên lạc quy định tại điểm 1 của Điều này, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu thêm cước phục vụ. Mức cước phục vụ thu thêm do doanh nghiệp tự quyết định nhưng không được phân biệt đối xử giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại di động.
4- Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam:
- Quy định các mức cước cụ thể trong khung cước quy định tại Bảng cước (Phần I). Khi ban hành bảng cước theo thẩm quyền, Tổng Công ty có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi quyết định có hiệu lực.
- Quy định mức giảm cước thông tin di động cho các cuộc gọi: trong các ngày lễ, ngày nghỉ bù của các ngày lễ, ngày thứ bẩy, chủ nhật, từ 23 giờ ngày hôm trước đến 01 giờ sáng hôm sau và từ 05 giờ sáng đến 07 giờ sáng cho tất cả các ngày trong tuần, nhưng mức giảm tối đa không quá 30% mức cước quy định tại mục 3 của bảng cước.
- Quy định mức giảm cho các cuộc gọi từ sau 01 giờ đến trước 05 giờ cho tất cả các ngày trong tuần.
- Quy định việc giảm cước cho các cuộc gọi vào điện thoại di động trả sau của Tổng Công ty tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện-Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau, trong các ngày lễ và chủ nhật, nhưng mức giảm không được vượt quá 30% mức cước quy định tại mục 3 Bảng cước thông tin của Quyết định này.
5- Các mức cước quy định tại Bảng cước trên đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
6- Cước thông tin di động được thu ở thuê bao chủ gọi.
7- Các quy định tại Quyết định này được áp dụng cho người sử dụng dịch vụ thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/07/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam | |
| 01/08/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam | |
| 01/06/2011 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 28/2004/QĐ-BBCVT bảng cước thông tin di động trả sau GSM Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
28.2004.QD.BBCVT.doc |
