Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại
Số hiệu | 272/TM-TCCB | Ngày ban hành | 08/04/1996 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 08/04/1996 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Tạ Cả / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 272/TM-TCCB được ban hành vào ngày 08 tháng 4 năm 1996 bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại, nhằm mục tiêu đổi tên các phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu trực thuộc Bộ Thương mại. Quyết định này được thực hiện trong bối cảnh Chính phủ đã ban hành Nghị định số 89/CP về việc bỏ giấy phép xuất nhập khẩu từ ngày 01 tháng 2 năm 1996.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc đổi tên các phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu tại các khu vực lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ thành các phòng xuất nhập khẩu khu vực tương ứng. Đối tượng áp dụng là các phòng ban thuộc Bộ Thương mại và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ xuất nhập khẩu.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như:
- Điều 1: Đổi tên các phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thành phòng xuất nhập khẩu khu vực.
- Điều 2: Quy định nhiệm vụ và quyền hạn của các phòng xuất nhập khẩu.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc thay đổi tên gọi của các phòng, đồng thời xác định rõ nhiệm vụ và quyền hạn của các phòng xuất nhập khẩu trong bối cảnh mới. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này.
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/TM-TCCB |
Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỔI TÊN CÁC PHÒNG CẤP GIẤY PHÉP XUẤT NHẬP KHẨU TRỰC THUỘC BỘ THƯƠNG MẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 4-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 89/CP của Chính phủ về việc bỏ giấy phép xuất nhập khẩu chuyển kể từ ngày 01 tháng 2 năm 1996;
Theo đề Nghị của các đồng chí Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay đổi tên các Phòng Giấy phép xuất nhập khẩu trực thuộc Bộ Thương mại như sau:
- Phòng Giấy phép xuất nhập khẩu Hà Nội thành Phòng xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội.
- Phòng Giấy phép xuất nhập khẩu Hải Phòng thành Phòng xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng.
- Phòng Giấy phép xuất nhập khẩu Đà Nẵng thành Phòng xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng.
- Phòng Giấy phép xuất nhập khẩu Nha Trang thành Phòng xuất nhập khẩu khu vực Nha Trang.
- Phòng Giấy phép xuất nhập khẩu thành phố Hồ Chí Minh thành Phòng xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
- Phòng Giấy phép xuất nhập khẩu Cần Thơ thành Phòng xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ.
Các Phòng xuất nhập khẩu trên được khắc con dấu riêng để thực hiện nhiệm vụ tại Điều 2 của Quyết định này.
Điều 2.- Các Phòng xuất nhập khẩu có nhiệm vụ và quyền hạn như sau:
- Theo dõi, quản lý việc thực hiện các hợp đồng gia công hàng hoá của các doanh nghiệp Việt Nam, với nước ngoài, xét duyệt các hợp đồng gia công theo sự phân cấp của Bộ.
- Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá xuất khẩu của Việt Nam theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của ASEAN.
- Cấp giấy phép cho hàng hoá quá cảnh qua biên giới Việt Nam.
- Tập hợp tờ khai Hải quan đối với hàng hoá xuất nhập khẩu để báo cáo về Bộ theo quy định tại mục 8 Thông tư liên Bộ số 01/TM-TCHQ ngày 20-1-1996 của Bộ thương mại và Tổng cục Hải quan.
- Phối hợp với Hải quan các tỉnh trong khu vực để giải quyết vướng mức về nghiệp vụ xuất nhập khẩu trong khi làm thủ tục hải quan xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá theo quy định của Bộ.
- Theo dõi tình hình sản xuất, kinh doanh hàng hoá xuất nhập khẩu, tình hình thực hiện các hợp đồng gia công hàng hoá với nước ngoài của các doanh nghiệp trong khu vực báo cáo về Bộ theo hàng quý.
- Thu lệ phí khi cấp giấy phép, giấy chứng nhận c/o theo quy định của Nhà nước.
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4.- Các đồng chí Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Xuất nhập khẩu, Trưởng Phòng xuất nhập khẩu khu vực nói tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Tạ Cả (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
08/04/1996 | Văn bản được ban hành | Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại | |
08/04/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 272/TM-TCCB đổi tên phòng cấp giấy phép xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
272.TM.TCCB.doc |