Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ
| Số hiệu | 267/1998/QĐ-NHNN7 | Ngày ban hành | 06/08/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/08/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đức Thuý / Thống đốc |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 26/02/1999 | |
Tóm tắt
Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 được ban hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 6 tháng 8 năm 1998, nhằm quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc xác định tỷ giá ngoại tệ, từ đó đảm bảo sự ổn định và minh bạch trong hoạt động giao dịch ngoại tệ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức tín dụng được phép thực hiện giao dịch ngoại tệ, trong đó quy định cụ thể về tỷ giá mua, bán giao ngay và tỷ giá kỳ hạn, hoán đổi. Đối tượng áp dụng là Tổng giám đốc và Giám đốc các tổ chức tín dụng.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định về tỷ giá mua bán ngoại tệ, với các điểm nổi bật như:
- Điều 1: Quy định tỷ giá mua, bán giao ngay với Đôla Mỹ và các ngoại tệ khác.
- Điều 2: Quy định tỷ giá mua, bán kỳ hạn và hoán đổi.
- Điều 3: Quy định về phí giao dịch hối đoái.
- Điều 4: Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam và ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định.
- Điều 5: Hiệu lực thi hành và thay thế các quyết định trước đó.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 7 tháng 8 năm 1998 và thay thế một số quyết định trước đó liên quan đến tỷ giá ngoại tệ. Điều này cho thấy sự điều chỉnh và cập nhật trong chính sách quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong bối cảnh kinh tế. Các tổ chức tín dụng và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành theo quy định của quyết định này.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 267/1998/QĐ-NHNN7 |
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NGUYÊN TẮC ẤN ĐỊNH TỶ GIÁ MUA BÁN NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH NGOẠI TỆ
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước công bố tại Lệnh số 37/HĐNN8 ngày 24/5/1990 của Chủ tịch Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ được ấn định tỷ giá mua, bán giao ngay (spot) của Đồng Việt Nam với các ngoại tệ theo nguyên tắc sau:
1.1. Đối với Đôla Mỹ: Tối đa không được vượt quá 7% (bẩy phần trăm) so với tỷ giá chính thức do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố hàng ngày.
1.2. Đối với các ngoại tệ khác: Căn cứ vào tỷ giá của ngoại tệ đó với đôla Mỹ trên thị trường quốc tế tại thời điểm giao dịch tính quy thành đồng Việt Nam thông qua tỷ giá giữa đôla Mỹ và Đồng Việt Nam.
1.3. Chênh lệch giữa tỷ giá mua và tỷ giá bán do Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng quy định.
Điều 2. Cho phép Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng được phép giao dịch hối đoái kỳ hạn (forward), hoán đổi (swap) được ấn định tỷ giá mua, bán kỳ hạn, hoán đổi giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ theo nguyên tắc sau:
2.1. Đối với đôla Mỹ: Tối đa không được vượt quá mức trần của tỷ giá giao ngay (tỷ giá chính thức cộng biên độ cho phép) cộng với mức gia tăng cho phép (tỷ lệ phần trăm của mức trần của tỷ giá giao ngay) đối với từng kỳ hạn cụ thể như sau:
Kỳ hạn đến dưới 1 tuần: 0,19% Kỳ hạn từ 1 tuần đến dưới 2 tuần: 0,38% Kỳ hạn từ 2 tuần đến dưới 3 tuần: 0,57% Kỳ hạn từ 3 tuần đến dưới 4 tuần: 0,82% Kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 2 tháng: 1,64% Kỳ hạn từ 2 tháng đến dưới 3 tháng: 2,45% Kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 4 tháng: 3,25% Kỳ hạn từ 4 tháng đến dưới 5 tháng: 4,05% Kỳ hạn từ 5 tháng đến dưới 6 tháng: 4,84%
2.2. Đối với các ngoại tệ khác: Do Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng quy định.
Điều 3. Các tổ chức tín dụng được phép thu phí giao dịch hối đoái (phí giao dịch giao ngay, phí giao dịch kỳ hạn và hoán đổi), mức phí giao dịch tối đa cho mỗi giao dịch là 0,05% doanh số giao dịch, nhưng không được vượt quá 1.000.000 đồng Việt Nam (Một triệu đồng Việt Nam).
Điều 4. Tỷ giá mua, bán giữa Đồng Việt Nam với ngoại tệ của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định trên cơ sở chính sách tỷ giá từng thời kỳ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 7 tháng 8 năm 1998 và thay thế Quyết định số 342/QĐ-NH7 ngày 13 tháng 10 năm 1997, Quyết định số 16/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10 tháng 01 năm 1998 và Quyết định số 88/1998/QĐ-NHNN7 ngày 28 tháng 02 năm 1998 của Thống Ngân hàng Nhà nước.
Điều 6. Các Ông Chánh văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ quản lý ngoại hối, Thủ trưởng các Vụ, Cục có liên quan của Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố, Tổng giám đốc, Giám đốc các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Lê Đức Thuý (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/08/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | |
| 07/08/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | |
| 26/02/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
267.1998.QD.NHNN7.doc |
