Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao
| Số hiệu | 26/1998/QĐ-UB | Ngày ban hành | 18/03/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 18/03/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Dân tộc và Miền núi | Tên/Chức vụ người ký | Hoàng Đức Nghi / Phó Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 26/1998/QĐ-UB được ban hành bởi Uỷ ban Dân tộc và Miền núi vào ngày 18 tháng 3 năm 1998, với mục tiêu công nhận ba khu vực miền núi, vùng cao tại Việt Nam. Quyết định này nhằm xác định các khu vực này theo trình độ phát triển của các tỉnh, từ đó làm cơ sở cho việc đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm ba khu vực miền núi, vùng cao, được phân loại thành các khu vực I, II và III. Đối tượng áp dụng là các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, và Chủ tịch UBND các tỉnh miền núi, vùng cao cũng như các tỉnh có miền núi.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Công nhận ba khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển.
- Điều 2: Quy định rằng các khu vực này sẽ là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện chính sách.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và không có lộ trình thực hiện cụ thể được nêu rõ. Tuy nhiên, nó đánh dấu một bước quan trọng trong việc phân loại và phát triển các khu vực miền núi, vùng cao tại Việt Nam, nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội cho các khu vực này.
|
UỶ
BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 26/1998/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO
BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Căn cứ Nghị định số 11/CP
ngày 20/2/1993 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi;
Thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 7189/ĐP1 ngày
14/12/1995 về việc giao cho Uỷ ban Dân tộc và Miền núi công bố tiêu chí, tổ
chức xét duyệt và quyết định công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình
độ phát triển của các tỉnh;
Theo đề nghị của UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi;
Căn cứ kết quả xét duyệt của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi và các Bộ, các ngành
liên quan về 3 khu vực miền núi, vùng cao;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Công nhận (đợt II) 3 khu vực miền núi, vùng cao theo trình độ phát triển của các tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2.- Ba khu vực miền núi vùng cao là căn cứ để đầu tư phát triển và thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3.- Bộ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh miền núi, vùng cao và các tỉnh có miền núi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
|
Hoàng Đức Nghi (Đã ký) |
DANH MỤC
BA KHU VỰC MIỀN NÚI, VÙNG CAO
HÀ NỘI, 1998
TỈNH HÀ GIANG
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Bắc Quang |
|
|
01. Xã Tân Thành 02. Xã Thượng Bình |
|
2. Yên Minh |
|
|
01. Xã Du Tiến 02. Xã Mậu Long |
|
Toàn tỉnh |
|
|
4 xã |
TỈNH KON TUM
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Đăk Glei |
01. Thị trấn |
|
01. Xã Đăk Man |
|
2. Ngọc Hồi |
|
01. Xã Đăk Dục |
|
|
3. Đăk Hà |
|
01. Xã Ngọc Wang |
|
|
4. Kon Plong |
01. Thị trấn |
|
01. Xã Pờ Ê |
|
5. Thị xã Kon Tum |
|
01. Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
Toàn tỉnh |
2 thị trấn |
3 xã |
2 xã |
TỈNH THÁI NGUYÊN
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Phổ Yên |
|
01. Xã Vạn Phái |
|
|
2. Phú Bình |
|
01. Xã Tân Đức |
|
|
Toàn tỉnh |
|
3 xã |
|
TỈNH PHÚ THỌ
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Đoan Hùng |
01. Xã Sóc Đăng 02. Thị trấn Đoan Hùng |
01. Xã Phương Trung 02. Xã Phong Phú 03. Xã Hùng Quan |
|
|
2. Tam Thanh |
01. Xã Hương Nộn 02. Xã Cổ Tiết 03. Xã Hoàng Xá 04. Thị trấn Hưng Hoá |
01. Xã Thượng Nông 02. Xã Hiền Quan 03. Xã Tứ Mỹ 04. Xã Trung Thịnh 05. Xã Thạch Đồng 06. Xã Thanh Uyên 07. Xã Hùng Đô 08. Xã Phương Thịnh 09. Xã Văn Lương 10. Xã Hương Nha 11. Xã Dậu Dương |
|
|
3. Phong Châu |
01. Xã Chu Hoá 02. Xã Hy Cương 03. Xã Tiên Phú 04. Xã Phú Lộc 05. Xã Hà Thạch 06. Xã Tiên Kiên 07. Xã Xuân Lũng 08. Xã Kim Đức 09. Thị trấn Phú Hộ 10. Thị trấn Phong Châu |
01. Xã Phú Nham 02. Xã Trung Giáp 03. Xã Hạ Giáp 04. Xã Trị Quận 05. Xã Bảo Thanh 06. Xã Gia Thanh 07. Xã Phù Ninh 08. Xã An Đạo 09. Xã Thanh Đình 10. Xã Tiên Du |
|
|
4. Thanh Ba |
01. Xã Đồng Xuân 02. Xã Đông Thành 03. Xã Chí Tiên 04. Xã Ninh Dân 05. Thị trấn Thanh Ba |
01. Xã Hanh Cù 02. Xã Yên Khê 03. Xã Phương Lĩnh 04. Xã Hoàng Cương 05. Xã Sơn Cương 06. Xã Thanh Xá 07. Xã Mạn Lạn 08. Xã Yên Nội |
|
|
5. Hạ Hoà |
01. Xã Đông Lâm 02. Xã Đan Phượng 03. Xã Minh Hạc |
01. Xã Liên Phương 02. Xã Mai Tùng 03. Xã Chính Công 04. Xã Lang Sơn 05. Xã Vĩnh Chân |
|
|
6. Sông Thao |
01. Thị trấn Sông Thao |
01. Xã Yên Tập 02. Xã Tuy Lộc 03. Xã Thanh Nga 04. Xã Phú Khê 05. Xã Phú Lạc 06. Xã Tình Cương |
|
|
Toàn tỉnh |
20 xã 5 thị trấn |
43 xã |
|
TỈNH VĨNH PHÚC
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Lập Thạch |
01. Xã Xuân Lợi 02. Xã Đồng Thịnh 03. Xã Tử Du 04. Xã Bàn Giản 05. Xã Yên Thạch 06. Thị trấn Lập Thạch |
|
|
|
Toàn tỉnh |
5 xã 1 thị trấn |
|
|
TỈNH BẮC GIANG
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1.Lạng Giang |
01. Xã Dĩnh Trì |
01. Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
02. Xã Mỹ Hà |
02. Xã Dương Đức |
|
|
|
03. Xã Thanh Tân |
03. Xã Đại Lâm |
|
|
|
04. Xã Thái Đào |
04. Xã Xương Lâm |
|
|
|
05. Xã Nghĩa Hoà |
05. Xã Xuân Hương |
|
|
|
06. Xã Mỹ Thái |
06. Xã Tiên Lục |
|
|
|
07. Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
08. Xã Tân Dĩnh |
Thôn, Bản |
|
|
|
09. Xã Tân Thịnh |
Xã Dĩnh Trì |
|
|
|
10. Xã An Hà |
01. Thôn Trung Thành |
|
|
|
11. Xã Đào Mỹ |
02. Thôn Cầu |
|
|
|
12. Xã Yên Mỹ |
03. Thôn Thuyền |
|
|
|
13. Xã Phi Mô |
04. Thôn Nghè |
|
|
|
|
05. Thôn Mo |
|
|
|
|
06. Thôn Nội |
|
|
|
|
07. Thôn Rừng Trong |
|
|
|
|
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
08. Thôn Đụn |
|
|
|
|
09. Thôn Nhuần |
|
|
|
|
10. Thôn Sàn |
|
|
|
|
11. Thôn Ngoài |
|
|
|
|
12. Thôn Dinh |
|
|
|
|
13. Thôn Giữa |
|
|
|
|
Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
14. Thôn Đông |
|
|
|
|
15. Thôn Tuấn Mỹ |
|
|
|
|
16. Thôn Hải Hạ |
|
|
|
|
17. Thôn Tê |
|
|
|
|
18. Thôn Chung |
|
|
|
|
19. Thôn Thuận |
|
|
|
|
20. Thôn Tuấn Thịnh |
|
|
|
|
21. Thôn Sân |
|
|
|
|
22. Thôn Chùa |
|
|
|
|
Xã Thái Đào |
|
|
|
|
23. Thôn Dự |
|
|
|
|
24. Thôn Mỏ |
|
|
|
|
25. Thôn Gốm |
|
|
|
|
26. Thôn Cống |
|
|
|
|
27. Thôn Ghép |
|
|
|
|
28. Thôn Vạc |
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hoà |
|
|
|
|
29. Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
30. Thôn Giữa |
|
|
|
|
31. Thôn Cẩu |
|
|
|
|
32. Thôn Hồ Thanh |
|
|
|
|
33. Thôn Vàng |
|
|
|
|
Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
34. Thôn Thượng |
|
|
|
|
35. Thôn Cò |
|
|
|
|
36. Thôn Cầu (trong, ngoài) |
|
|
|
|
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
37. Thôn Nước Giời |
|
|
|
|
38. Thôn Hố Vầu |
|
|
|
|
39. Thôn Bãi Sim |
|
|
2. Yên Dũng |
01. Xã Nôi Hoàng |
01. Xã Lão Hộ |
|
|
|
02. Xã Tiền Phong |
02. Xã Tân Liễu |
|
|
|
03. Xã Nham Sơn |
03. Xã Yên Lư |
|
|
|
04. Xã Đồng Sơn |
04. Xã Trí Yên |
|
|
|
05. Xã Đồng Việt |
|
|
|
|
06. Xã Lãng Sơn |
Thôn, Bản |
|
|
|
07. Xã Đồng Phúc |
Xã Nôi Hoàng |
|
|
|
08. Xã Quỳnh Sơn |
01. Thôn Tiên Phong |
|
|
|
09. Xã Tân An |
02. Thôn Xi |
|
|
|
10. Xã Hương Gián |
03. Thôn Giá |
|
|
|
11. Xã Xuân Phú |
|
|
|
|
12. Thị trấn Neo |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
04. Thôn Bình An |
|
|
|
|
05. Thôn An Thịnh |
|
|
|
|
06. Thôn Liên Sơn |
|
|
|
|
Xã Nhan Sơn |
|
|
|
|
07. Thôn Kem |
|
|
|
|
08. Thôn Minh Phượng |
|
|
|
|
Xã Đồng Sơn |
|
|
|
|
09. Thôn Phấn Sơn |
|
|
|
|
10. Thôn Sở |
|
|
|
|
Xã Đồng Việt |
|
|
|
|
11. Thôn Nam |
|
|
|
|
12. Thôn Bắc |
|
|
|
|
13. Thôn Bến |
|
|
|
|
14. Thôn Bè |
|
|
|
|
Xã Lạng Sơn |
|
|
|
|
15. Thôn Tam Sơn |
|
|
|
|
16. Thôn Hồng Sơn |
|
|
|
|
17. Thôn Mỹ Tượng |
|
|
|
|
Xã Đồng Phúc |
|
|
|
|
18. Thôn Hoàng Phúc |
|
|
|
|
19. Thôn Việt Thắng |
|
|
|
|
20. Thôn Bắc Sơn |
|
|
|
|
21. Thôn Hạ Núi |
|
|
|
|
22. Thôn Hạ Làng |
|
|
|
|
23. Thôn Nam Sơn |
|
|
|
|
Xã Quỳnh Sơn |
|
|
|
|
24. Thôn Quỳnh Sơn |
|
|
|
|
Thị trấn Neo |
|
|
|
|
25. Tiểu khu I |
|
|
|
|
26. Tiểu khu II |
|
|
|
|
27. Tiểu khu V |
|
|
|
|
28. Tiểu khu VI |
|
|
|
|
Xã Tân An |
|
|
|
|
29. Xã Tân Lập |
|
|
3. Tân Yên |
01. Xã Đại Hoá |
01. Xã Liêm Chung |
|
|
|
02. Xã Việt Ngọc |
02. Xã Hợp Đức |
|
|
|
03. Xã Ngọc Văn |
03. Xã Việt Lập |
|
|
|
04. Xã Ngọc Châu |
04. Xã Lam Cốt |
|
|
|
05. Xã Nhã Nam |
|
|
|
|
06. Xã Cao Xá |
Thôn, Bản |
|
|
|
|
Xã Đại Hoá |
|
|
|
|
01. Thôn Phú Thành |
|
|
|
|
02. Thôn Đồi Thông |
|
|
|
|
03. Thôn Tân Chính |
|
|
|
|
04. Thôn Chúc |
|
|
|
|
05. Thôn Chợ Cũ |
|
|
|
|
06. Thôn Đồi Giàng |
|
|
|
|
07. Thôn Ngò |
|
|
|
|
08. Thôn Chè |
|
|
|
|
09. Thôn Đọ 2 |
|
|
|
|
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
10. Thôn Phú Thọ 1 |
|
|
|
|
11. Thôn Phú Thọ 2 |
|
|
|
|
12. Thôn An Lạc 1 |
|
|
|
|
13. Thôn An Lạc 2 |
|
|
|
|
14. Thôn Đầm Lác |
|
|
|
|
15. Thôn Việt Hùng 1 |
|
|
|
|
16. Thôn Trại Hạ |
|
|
|
|
17. Thôn Tân An |
|
|
|
|
18. Thôn Trại Tán |
|
|
|
|
19. Thôn Hàng Gia |
|
|
|
|
20. Thôn Việt Hùng 2 |
|
|
|
|
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
21. Thôn Suối Dài |
|
|
|
|
22. Thôn Hợp Tiến |
|
|
|
|
23. Thôn Đồng Sung |
|
|
|
|
24. Thôn Lương Tân |
|
|
|
|
25. Thôn Núi Tính |
|
|
|
|
26. Thôn Đồng Trong |
|
|
|
|
27. Thôn Cầu Đá |
|
|
|
|
28. Thôn Làng Thị |
|
|
|
|
29. Thôn Đồng Cờ |
|
|
|
|
30. Thôn Hội Phú |
|
|
|
|
31. Thôn Nghè Nội |
|
|
|
|
Xã Ngọc Châu |
|
|
|
|
32. Thôn Bằng Cục |
|
|
|
|
33. Thôn Bằng An |
|
|
|
|
34. Thôn Tân Trung 1 |
|
|
|
|
35. Thôn Tân Trung 2 |
|
|
|
|
36. Thôn Trại Mới |
|
|
|
|
37. Thôn Trung Đồng |
|
|
|
|
Xã Nhã Nam |
|
|
|
|
38. Thôn Tiến Điều |
|
|
|
|
39. Thôn Nam Cường |
|
|
|
|
40. Thôn Đồng Thịnh |
|
|
|
|
41. Thôn Đoàn Kết 1 |
|
|
|
|
42. Thôn Đoàn Kết 2 |
|
|
|
|
43. Thôn Tiến Phan 1 |
|
|
|
|
44. Thôn Chùa Nguộn |
|
|
|
|
45. Thôn Tiến Trại |
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
46. Thôn Yên |
|
|
|
|
47. Thôn Hà Am |
|
|
|
|
48. Thôn Yên Soài |
|
|
|
|
49. Thôn Trại |
|
|
4. Hiệp Hoà |
01. Xã Thanh Vân |
01. Xã Đồng Tân |
|
|
|
02. Xã Hoàng An |
02. Xã Hoà Sơn |
|
|
|
03. Xã Hùng Sơn |
03. Xã Thái Sơn |
|
|
|
04. Xã Hoàng Thanh |
04. Xã Hoàng Vân |
|
|
|
05. Xã Lương Phong |
|
|
|
|
06. Xã Thường Thắng |
Thôn, Bản |
|
|
|
07. Xã Ngọc Sơn |
Xã Thanh Vân |
|
|
|
|
01. Thôn Hoàng Lại |
|
|
|
|
02. Thôn Thanh Vân |
|
|
|
|
Xã Hoàng An |
|
|
|
|
03. Thôn Bảo An |
|
|
|
|
04. Thôn An Cập |
|
|
|
|
Xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
05. Thôn Hoà Tiến |
|
|
|
|
06. Thôn Tân Sơn |
|
|
5. Việt Yên |
01. Xã Tiên Sơn |
01. Xã Thượng Lan |
|
|
|
02. Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
03. Xã Minh Đức |
|
|
|
|
04. Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
6. Lục Nam |
01. Xã Lan Mẫu |
|
|
|
|
02. Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
03. Xã Khám Lạng |
|
|
|
|
04. Xã Bắc Lũng |
|
|
|
|
05. Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
06. Thị trấn Đồi Ngôi |
|
|
|
7. Yên Thế |
01. Xã Bố Hạ |
|
|
|
Toàn tỉnh |
47 xã |
20 xã |
|
|
|
2 thị trấn |
123 thôn |
|
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Thuỷ Nguyên |
01. Xã Kỳ Sơn |
01. Xã An Sơn |
|
|
|
02. Xã Lưu Kiếm |
02. Xã Lại Xuân |
|
|
|
03. Xã Minh Tâm |
03. Xã Liên Khê |
|
|
Toàn thành phố |
3 xã |
3 xã |
|
TỈNH THANH HOÁ
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Yên Định |
|
01. Xã Yên Lâm |
|
|
2. Vĩnh Lộc |
|
01. Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
02. Xã Vĩnh Long |
|
|
3. Thọ Xuân |
|
01. Xã Xuân Châu |
|
|
|
|
02. Xã Thọ Lâm |
|
|
4. Hà Trung |
|
01. Xã Hà Tân |
|
|
Toàn tỉnh |
|
6 xã |
|
TỈNH NGHỆ AN
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Thanh Chương |
01. Xã Thanh Lĩnh |
|
|
|
2. Đô Lương |
01. Xã Nam Sơn |
|
|
|
|
02. Xã Lam Sơn |
|
|
|
|
03. Xã Bái Sơn |
|
|
|
|
04. Xã Hồng Sơn |
|
|
|
|
05. Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
3. Yên Thành |
01. Xã Lý Thành |
|
|
|
|
02. Xã Phúc Thành |
|
|
|
|
03. Xã Đức Thành |
|
|
|
4. Nam Đàn |
01. Xã Nam Hưng |
|
|
|
|
02. Xã Nam Thái |
|
|
|
|
03. Xã Nam Tân |
|
|
|
|
04. Xã Nam Lộc |
|
|
|
|
05. Xã Nam Thượng |
|
|
|
5. Nghĩa Đàn |
01. Xã Nghĩa Quang |
|
|
|
6. Diễn Châu |
01. Xã Diễn Lâm |
|
|
|
7. Quỳnh Lưu |
01. Xã Quỳnh Châu |
01. Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
02. Xã Quỳnh Tam |
|
|
|
|
03. Xã Quỳnh Tân |
|
|
|
|
04. Xã Quỳnh Trang |
|
|
|
|
05. Xã Quỳnh Hoa |
|
|
|
|
06. Xã Ngọc Sơn |
|
|
8. Nghi Lộc |
01. Xã Nghi Văn |
|
|
|
|
02. Xã Nghi Kiều |
|
|
|
|
03. Xã Nghi Công |
|
|
|
|
04. Xã Nghi Lâm |
|
|
|
|
05. Xã Nghi Hưng |
|
|
|
|
06. Xã Nghi Yên |
|
|
|
9. Quỳ Hợp |
01. Xã Minh Hợp |
|
|
|
Toàn tỉnh |
28 xã |
2 xã |
|
TỈNH HÀ TĨNH
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Hương Sơn |
01. Xã Sơn Bằng |
|
|
|
|
02. Xã Sơn Phố |
|
|
|
|
03. Thị trấn Phố Châu |
|
|
|
2. Kỳ Anh |
01. Xã Kỳ Khang |
01. Xã Kỳ Nam |
|
|
|
02. Xã Kỳ Đồng |
02. Xã Kỳ Thịnh |
|
|
|
|
03. Xã Kỳ Phương |
|
|
|
|
04. Xã Kỳ Xuân |
|
|
3. Nghi Xuân |
|
01. Xã Cổ Đạm |
|
|
|
|
02. Xã Xuân Viên |
|
|
Toàn tỉnh |
4 xã 1 thị trấn |
6 xã |
|
TỈNH QUẢNG TRỊ
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
4) |
|
1. Cam Lộ |
01. Xã Cam Thành |
|
|
|
2. Gio Linh |
|
01. Xã Hải Thái |
|
|
Toàn tỉnh |
1 xã |
1 xã |
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Tiên Phước |
01. Xã Tiên Mỹ |
|
|
|
|
02. Xã Tiên Phong |
|
|
|
2. Hiệp Đức |
01. Xã Bình Lâm |
|
|
|
Toàn tỉnh |
3 xã |
|
|
TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Phú Mỹ |
|
01. Xã Mỹ Châu |
|
|
2. Hoài Âm |
|
01. Xã Ân Hào |
|
|
3. Phù Cát |
|
|
01. Xã Cát Hải |
|
Toàn tỉnh |
|
2 xã |
1 xã |
TỈNH PHÚ YÊN
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Đồng Xuân |
|
01. Xã Xuân Phước |
|
|
|
|
02. Xã Xuân Sơn Nam |
|
|
2. Tuy Hoà |
|
01. Xã Hoà Mỹ Tân |
|
|
|
|
02. Xã Hoà Thịnh |
|
|
3. Sông Cầu |
|
01. Xã Xuân Hải |
|
|
Toàn tỉnh |
|
5 xã |
|
TỈNH KHÁNH HOÀ
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Cam Ranh |
|
01. Xã Cam Hiệp Đức |
|
|
|
|
02. Xã Cam Phước Tây |
|
|
|
|
03. Xã Cam Thành Nam |
|
|
|
|
04. Xã Cam An Nam |
|
|
2. Diễn Khánh |
|
01. Xã Suối Tân |
01. Xã Suối Cát |
|
|
|
|
02. Xã Suối Tiên |
|
3. Vạn Ninh |
|
01. Xã Vạn Thọ |
01. Xã Xuân Sơn |
|
|
|
02. Xã Vạn Phước |
|
|
|
|
03. Xã Vạn Long |
|
|
|
|
04. Xã Vạn Phúc |
|
|
|
|
05. Xã Vạn Lương |
|
|
|
|
06. Xã Vạn Khánh |
|
|
|
|
07. Xã Vạn Bình |
|
|
Toàn tỉnh |
|
12 xã |
3 xã |
TỈNH BÌNH THUẬN
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Hàm Thuận Nam |
01. Xã Hàm Minh |
01. Xã Thuận Quí |
Thôn, Xóm |
|
|
02. Xã Tân Lập |
|
Xã Tân Lập |
|
|
03. Xã Tân Thuận |
Thôn, Xóm |
01. Thôn Tà Mon |
|
|
|
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
01. Thôn Lập Đức |
|
|
|
|
02. Thôn Lập Vinh |
|
|
|
|
Xã Tân Thuận |
|
|
|
|
03. Thôn Hiệp Tân |
|
|
|
|
04. Thôn Hiệp Hoà |
|
|
|
|
05. Thôn Thanh Phong |
|
|
2. Hàm Tân |
|
01. Xã Tân Xuân |
|
|
Toàn tỉnh |
3 xã |
2 xã 5 thôn |
1 thôn |
TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Bù Đăng |
|
01. Xã Đức Liễu |
|
|
2. Bình Long |
|
01. Xã Thanh An |
|
|
|
|
02. Xã An Khương |
|
|
|
|
03. Xã Lợi Hưng |
|
|
|
|
04. Xã Phước An |
|
|
|
|
05. Xã Thanh Lương |
|
|
3. Phước Long |
|
01. Xã Sơn Giang |
|
|
|
|
02. Xã Bình Phước |
|
|
|
|
03. Xã Long Tân |
|
|
Toàn tỉnh |
|
9 xã |
|
TỈNH ĐỒNG NAI
|
Huyện, thị xã |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1. Tân Phú |
|
|
01. Xã Thanh Sơn |
|
Toàn tỉnh |
|
|
1 xã |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/03/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao | |
| 18/03/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 26/1998/QĐ-UB công nhận 3 khu vực Miền núi, vùng cao |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
26.1998.QD.UB.doc |