Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015
Số hiệu | 2589/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 27/07/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 27/07/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo Từ số 562 đến số 563, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 15/08/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Lê Dương Quang / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Các tỉnh phía Nam | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 2589/QĐ-BCN được ban hành nhằm mục đích đính chính một số nội dung trong Quyết định 30/2007/QĐ-BCN về Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015. Quyết định này được ký ngày 27 tháng 07 năm 2007 bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc sửa đổi các số thứ tự trong phụ lục liên quan đến các ngành công nghiệp điện tử và hóa chất. Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện quy hoạch này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 nêu rõ các nội dung cần đính chính, cụ thể là số thứ tự của các mục trong phụ lục liên quan đến ngành công nghiệp điện tử và hóa chất. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định kể từ ngày ký.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu là việc điều chỉnh số thứ tự của các mục trong phụ lục, nhằm đảm bảo tính chính xác và thống nhất trong việc thực hiện quy hoạch. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng nội dung đã được đính chính.
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2589/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2007/QĐ-BCN NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Công nghiệp;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về
Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Quyết định số 30/2007/QĐ-BCN ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2020 như sau:
Đã in:
1. Tại cột thứ tự Mục 4 (Ngành công nghiệp điện tử) Phụ lục 1 đánh số thứ tự: 10, 15, 17, 19, 20, 21, 23, 25, 27, 31, 34, 5, 7, 8, 10, 13, 1, 3, 4.
2. Tại cột thứ tự Mục 5 (Ngành Hoá chất) Phụ lục 1 đánh số thứ tự: 1, 6, 7, 10, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 26, 27.
Đính chính:
1. Số thứ tự lại của Mục 4 (Ngành công nghiệp điện tử) Phụ lục 1 như sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
2. Số thứ tự lại của Mục 5 (Ngành Hoá chất) Phụ lục 1 như sau: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Nơi nhận: - Như Điều 2; |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Dương |
4- NGÀNH CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ
TT |
Tên dự án |
Vốn ĐT (tr. USD) |
|
06-10 |
11-15 |
||
1 |
Sản xuất mạch in nhiều lớp |
17 |
10 |
2 |
Dự án nhà máy sản xuất đóng gói chíp của Intel |
300 |
305 |
3 |
Các dự án tăng vốn của Nidec |
150 |
200 |
4 |
Sản xuất tấm silicon |
50 |
50 |
5 |
Sản xuất màn tinh thể lỏng cho ĐT di động |
20 |
20 |
6 |
Sản xuất bộ nhớ động NAND |
30 |
20 |
7 |
Sản xuất "than nano" lỏng và ống than nano |
10 |
20 |
8 |
Sản xuất các thiết bị điện tử sử dụng cho thanh toán ngân hàng |
15 |
10 |
9 |
Sản xuất các thiết bị điện tử cho ngành điện lực |
10 |
10 |
10 |
Sản xuất, lắp ráp màn hình tivi LCD, Plasma |
10 |
30 |
11 |
Mở rộng và tăng vốn của các dự án FDI hiện có |
150 |
200 |
12 |
Sản xuất, lắp ráp các thiết bị thu phát không dây |
30 |
20 |
13 |
Dây chuyền lắp ráp máy tính để bàn + xách tay |
7 |
10 |
14 |
Sản xuất, lắp ráp các thiết bị truyền hình kỹ thuật số đa chức năng |
10 |
10 |
15 |
Sản xuất linh kiện và lắp ráp các thiết bị lu trữ số, ổ đĩa, băng từ |
25 |
50 |
16 |
Sản xuất bản mạch in dẻo dùng trong các thiết bị điện tử số |
50 |
30 |
17 |
Sản xuất bộ nhớ DRAM và DDRAM cho máy tính để bàn và laptop |
30 |
20 |
18 |
Sản xuất thẻ nhớ di động cho máy ảnh, máy tính, camera |
30 |
20 |
19 |
Sản xuất các thiết bị điện tử cảm biến |
15 |
20 |
5- NGÀNH HOÁ CHẤT
TT |
Dự án |
Công suất |
Vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
||||
2006 - 2010 |
2011 - 2015 |
||||||
1 |
Nhà máy sản xuất lốp ô tô theo công nghệ radian |
2-3 triệu bộ/năm |
1.500 |
|
|||
2 |
Nhà máy sản xuất pin nhiên liệu rắn |
5 triệu sản phẩm/năm |
300-500 |
|
|||
3 |
Nhà máy hoặc xưởng sản xuất pin Niken Hydro kim loại hoặc pin ion - Li |
1 – 1,5 triệu sản phẩm/năm |
200 |
|
|||
4 |
Nhà máy sản xuất băng tải và dây curoa |
1 triệu m2 băng tải và 3 triệu m dây curoa/năm |
|
1.000 |
|||
5 |
Nhà máy sản xuất pin ion - Li |
5 triệu sản phẩm/năm |
|
300-500 |
|||
6 |
Nhà máy sản xuất ethanol |
100 triệu lít/năm |
1600 |
|
|||
7 |
Nhà máy sản xuất Formaldehyt |
300.000 tấn/năm |
300 |
|
|||
8 |
Nhà máy sản xuất etylen và polyetylen |
300.000 tấn/năm |
4.960 |
|
|||
9 |
Nhà máy sản xuất PVC |
100.000 tấn/năm |
1.085 |
|
|||
10 |
Nhà máy lọc dầu |
6,5 triệu tấn/năm |
20.150 |
|
|||
11 |
Nhà máy sản xuất phân NPK |
300.000 tấn/năm |
|
30 |
|||
12 |
Nhà máy sản xuất săm lốp ôtô, máy kéo |
1 triệu bộ/năm |
|
3.120 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
6- NGÀNH DỆT-MAY, DA-GIÀY
Vải dệt kim:
(Bình quân công suất 1.000 tấn.năm/nhà máy)
Tỉnh |
2010 |
2015 |
2020 |
|||
SL (Tấn) |
VĐT (tỷ đồng) |
SL (Tấn) |
VĐT (tỷ đồng) |
SL (Tấn) |
VĐT (tỷ đồng) |
|
Đồng Nai |
2.000 |
50 |
1.000 |
25 |
2.000 |
50 |
|
1.000 |
25 |
2.000 |
50 |
1.000 |
25 |
Bình Dương |
1.000 |
25 |
1.000 |
25 |
1.000 |
25 |
Tp. Hồ Chí Minh |
1.000 |
25 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
5.000 |
125 |
4.000 |
100 |
4.000 |
100 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1997] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Nghị định 104/2004/NĐ-CP Công báo Việt Nam
Nghị định 55/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công nghiệp
Luật 02/2002/QH11 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
27/07/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015 | |
27/07/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2589/QĐ-BCN đính chính Quyết định 30/2007/QĐ-BCN Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2589.QĐ.BCN.doc | |
|
2589.QĐ.BCN.Phu luc.doc |